MÁNG CÁP VÀ PHỤ KIỆN
Bạn là chủ sở hữu của các tòa nhà cao tầng chung cư, đại diện các khu công nghiệp cần lắp ráp đường dây có máng cáp. Bạn có nhu cầu mua máng cáp và phụ kiện nhưng chưa tìm được nhà cung cấp uy tín và mức giá tương đối dễ chịu so với thị trường. Hãy tham khảo bài viết dưới đây để có được sự lựa chọn tối ưu!
Máng cáp còn có tên gọi khác là máng điện, hộp cáp,… được sản xuất bằng vật liệu kim loại đúc sẵn tạo thành hình máng. Chúng có chức năng chứa dẫn đường dây cáp điện hoặc cáp mạng, làm hệ thống đỡ hoặc lắp đặt một số loại dây.
Máng cáp và phụ kiện được làm từ nhiều chất liệu như: hợp kim nhôm, composite tích hợp nhiều tính năng, tôn đen mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, thép sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm không gỉ bất chấp mọi thời tiết và an toàn trong quá trình sử dụng, inox 201, 304, tôn mạ kẽm nhúng nóng,...
Mỗi nhà sản xuất sẽ quy định kích thước máng cáp và phụ kiện khác nhau. Nhưng kích thước tiêu chuẩn thông thường là: chiều dài: 2.4m, 2.5 m, 3.0m; chiều rộng: 50 ÷ 700 mm; chiều cao: 30 ÷ 200 mm; Độ dày có nhiều loại kích thước: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm. Màu sắc cũng được nhà sản xuất lưu ý và đa đa dạng như màu trắng, xám, cam hoặc giữ nguyên gốc màu của vật liệu, đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng.
Máng cáp và một số phụ kiện máng cáp
Máng cáp phần lớn được sử dụng trong các tòa nhà chung cư, khu công nghiệp. Đây là những nơi tập trung đông dân và có hoạt động sản xuất diễn ra liên tục. Việc thiết kế và lắp ráp máng cáp chưa thực sự được các kỹ sư tại Việt Nam lựa chọn do ít có kinh nghiệm trong việc thiết kế và lắp đặt. Mặt khác, có vẻ như việc thiết kế, lắp đặt và bảo dưỡng mạng cáp và phụ kiện sẽ gây tốn thời gian, phát sinh chi phí nên chủ đầu tư thường bỏ qua công đoạn này.
Đảm bảo an toàn về tính mạng, tài sản và hoạt động sản xuất
Đối với các khu công nghiệp, khu chung cư, sự cố về điện thường xuyên diễn ra do cường độ hoạt động của các thiết bị máy móc cao. Chỉ cần một sơ sảy nhỏ cũng có thể gây ra hậu quả lớn, tổn thất hàng triệu đô và ảnh hưởng đến tiến độ giao hàng cho đối tác. Do vậy rất cần một hệ thống máng cáp chất lượng để đảm bảo an toàn cho tính mạng, tài sản, hoạt động công nghiệp cũng như hạn chế thấp nhất rủi ro đến từ việc cháy nổ đường dây và tác động của môi trường bên ngoài.
Thuận tiện cho quá trình sửa chữa, bảo dưỡng, khắc phục sự cố
Việc lắp đặt hệ thống máng cáp sẽ giúp người sử dụng an tâm và tin tưởng trong quá trình sử dụng. Bên cạnh đó, máng cáp và phụ kiện sẽ hỗ trợ quá trình sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế dây cáp được dễ dàng. Quá trình khắc phục sự cố trở nên nhanh chóng, tiện lợi hơn rất nhiều so với việc không sử dụng máng cáp và phụ kiện như trước đây.
Máng cáp sơn tĩnh điện
✅Gửi quý khách hàng bảng báo giá máng cáp của công ty Phúc Long Intech
✅BẢNG BÁO GIÁ MÁNG CÁP & PHỤ KIỆN | ||||||||||
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|||||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | Mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||
1 | Máng cáp 60x40 | 60 | 40 | m | 36,000 | 42,000 | 47,000 | 58,000 | 58,000 | 75,000 |
2 | Máng cáp 50x50 | 50 | 50 | m | 39,000 | 45,000 | 50,000 | 61,000 | 62,000 | 80,000 |
3 | Máng cáp 75x50 | 75 | 50 | m | 44,000 | 51,000 | 57,000 | 70,000 | 71,000 | 92,000 |
4 | Máng cáp 100x50 | 100 | 50 | m | 50,000 | 58,000 | 65,000 | 79,000 | 80,000 | 104,000 |
5 | Máng cáp 100x75 | 100 | 75 | m | 61,000 | 71,000 | 79,000 | 97,000 | 99,000 | 127,000 |
6 | Máng cáp 100x100 | 100 | 100 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
7 | Máng cáp 150x50 | 150 | 50 | m | 61,000 | 71,000 | 79,000 | 97,000 | 99,000 | 127,000 |
8 | Máng cáp 150x100 | 150 | 100 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
9 | Máng cáp 200x50 | 200 | 50 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
10 | Máng cáp 200x75 | 200 | 75 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
11 | Máng cáp 200x100 | 200 | 100 | m | 96,000 | 111,000 | 124,000 | 152,000 | 153,000 | 198,000 |
12 | Máng cáp 250x100 | 250 | 100 | m | 107,000 | 124,000 | 138,000 | 170,000 | 172,000 | 221,000 |
13 | Máng cáp 300x100 | 300 | 100 | m | 118,000 | 137,000 | 153,000 | 188,000 | 190,000 | 245,000 |
14 | Máng cáp 400x100 | 400 | 100 | m | 141,000 | 164,000 | 183,000 | 224,000 | 226,000 | 292,000 |
15 | Máng cáp 500x100 | 500 | 100 | m | 164,000 | 190,000 | 212,000 | 260,000 | 263,000 | 339,000 |
16 | Máng cáp 600x100 | 600 | 100 | m | 187,000 | 216,000 | 241,000 | 296,000 | 299,000 | 386,000 |
17 | Máng cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 209,000 | 243,000 | 271,000 | 332,000 | 336,000 | 433,000 |
18 | Máng cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 232,000 | 269,000 | 300,000 | 368,000 | 372,000 | 480,000 |
19 | Máng cáp 800x150 | 800 | 150 | m | 255,000 | 295,000 | 330,000 | 404,000 | 409,000 | 528,000 |
20 | Máng cáp 800x200 | 800 | 200 | m | 278,000 | 322,000 | 359,000 | 441,000 | 445,000 | 575,000 |
Khách hàng có nhu cầu tìm hiểu và mua máng cáp kèm phụ kiện hãy liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:
CÔNG TY PHÚC LONG INTECH
Địa chỉ: KCN Ngọc Liệp, Thị Trấn Quốc Oai , Huyện Quốc Oai , Thành Phố Hà Nội.
Hotline : 0987 565 323 - 0987 30 33 30
Email : phuclongintech@gmail.com
Website đã được đăng ký chính thức với bộ công thương !