Menu [X]Close
Nhà Máy Sản Xuất Phúc Long IntechPhân Xưởng Sản Xuất Ống GióPhân Xưởng Sản Xuất Cửa Chống CháyPhân Xưởng Sản Xuất Tủ Điện Thang Máng CápPhân Xưởng Sơn Tĩnh Điện
Danh mục sản phẩm
Video
Sản phẩm nổi bật
Ống gió, ống thông gió và phụ kiện Cửa thép chống cháy và phụ kiện Thang máng cáp và phụ kiện Tủ điện Tủ mạng
Bảng báo giá nổi bật

Báo giá ống gió vuông, chữ nhật giá rẻ 2024 | FREE VẬN CHUYỂN

  • 24/08/2018 12:29 PM
  • Phúc Long Intech
  • 28412 Lượt xem

PHÚC LONG INTECH CHUYÊN CUNG CẤP

ỐNG GIÓ TIẾT DIỆN VUÔNG, CHỮ NHẬT SỬ DỤNG BÍCH TDC

CHUẨN ISO 9001:2015

BÁO GIÁ ỐNG GIÓ VUÔNG CẠNH TRANH HÀNG ĐẦU THỊ TRƯỜN

Xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá ống gió vuông, chữ nhật giá rẻ trên thị trường năm 2023 để quý khách hàng có thể tham khảo và áp dụng để chào thầu.

( Lưu Ý : Tất cả bảng báo giá dưới đây chỉ áp dụng cho đơn hàng có tổng giá trị > 20 triệu VNĐ )

Gửi quý khách hàng bảng báo giá ống thông gió vuông, chữ nhật năm 2023 tính theo m2 ( Giá thành đã bao gồm ke góc trên ống )

Bảng giá ống chống cháy bọc vật liệu chống cháy ( Thạch Cao hoặc MGO )

Ống gió chống cháy EI30, EI45 = 210.000 / m2

Ống gió chống cháy EI60 = 290.000 / m2

Ống gió chống cháy EI90, EI120 = 590.000 / m2

Bảng giá ống không chống cháy tiêu chuẩn L1120, L1180, L1200 : ( nếu chít hết silicon trong lòng ống thì cộng thêm 5000Đ / m2 )

Tôn dày 0.48 = 126.000 / m2

Tôn dày 0.58 = 138.000 / m2

Tôn dày 0.75 = 169.000 / m2

Tôn dày 0.95 = 199.000 / m2

Tôn dày 1.15 = 237.000 / m2

Tôn dày 1.45 = 300.000 / m2

Bảng giá ống bù và phụ kiện ống gió không chống cháy ( tê, cút, zét, hộp gió, chếch, côn thu....) : ( nếu chít hết silicon trong lòng ống thì cộng thêm 5000Đ / m2 )

Tôn dày 0.48 = 145.000 / m2

Tôn dày 0.58 = 159.000 / m2

Tôn dày 0.75 = 184.000 / m2

Tôn dày 0.95 = 215.000 / m2

Tôn dày 1.15 = 261.000 / m2

Tôn dày 1.45 = 345.000 / m2

✅Gửi quý khách hàng bảng báo giá ống thông gió vuông, chữ nhật tính theo mét dài năm 2023 ( Giá thành đã bao gồm ke góc trên ống )

Tải bảng báo giá ống gió vuông, chữ nhật tôn hoa sen, phương nam TẠI ĐÂY

Tải bảng báo giá ống gió bích V TẠI ĐÂY

Tải bảng báo giá ống gió vuông, chữ nhật inox 304 TẠI ĐÂY

Tải bảng báo giá ống gió vuông, chữ nhật inox 201 TẠI ĐÂY

Tải bảng báo giá ống gió tròn xoắn  TẠI ĐÂY

Tải bảng báo giá cửa gió, miệng gió TẠI ĐÂY

 

Báo giá ống gió vuông bao nhiêu một mét đang là quan tâm mà nhiều nhà thầu muốn biết. Nếu bạn cũng là một trong số đó hãy sớm đến với Phúc Long Intech. 

Chúng tôi cam kết cập nhật báo giá ống gió vuông các loại đầy đủ, chính xác. Hệ thống luôn tối ưu chi phí để mang lại phương án tốt nhất cho đối tác/khách hàng.

Bằng cách này, chúng ta tránh hiện tượng bị hét giá, ép giá. Đồng thời, quý bạn thêm hài lòng vì sản phẩm bền lâu như ý. Những gợi mở mà đơn vị cập nhật sau sẽ không làm bạn thất vọng. Hãy khám phá ngay! 

Cập nhật báo giá ống gió vuông dùng bích TDC mới nhất

Với 64 lựa chọn cùng sự đa dạng về kích thước, độ dày vật liệu,… ống gió vuông bích TDC đang là lựa chọn mà nhiều nhà thầu ưu tiên hơn cả.

Báo giá ống gió vuông, chữ nhật

Cập nhật báo giá ống gió vuông bích TDC tốt nhất thị trường 

Mời quý bạn cùng tham khảo báo giá ống gió vuông bích TDC để biết đâu là địa chỉ đáng chọn. Hiện sản phẩm sở hữu mức từ 76.000đ- 1.424.000đ/m.

Stt No.

Tên sản phẩm

Chiều rộng (W)

Chiều cao (H)

Đvt

Đơn giá/m theo độ dày tôn (t)

 

Ống gió tiết diện vuông, chữ nhật sử dụng bích TDC

0.48

0.58

0.75

0.95

1.15

 

Tôn Mạ Kẽm Hoa Sen, Phương Nam

1

150x100

150

100

(mm)

76,000

90,000

107,000

124,000

147,000

2

200x100

200

100

(mm)

89,000

103,000

125,000

144,000

172,000

3

250x100

250

100

(mm)

101,000

117,000

143,000

165,000

198,000

4

300x100

300

100

 

(mm)

112,000

132,000

161,000

186,000

221,000

5

400x100

400

100

(mm)

136,000

160,000

197,000

226,000

272,000

6

150x150

150

150

(mm)

89,000

103,000

125,000

144,000

172,000

7

200x150

200

150

(mm)

101,000

117,000

143,000

165,000

198,000

8

250x150

250

150

(mm)

112,000

132,000

161,000

186,000

221,000

9

300x150

300

150

(mm)

125,000

146,000

179,000

206,000

247,000

10

400x150

400

150

(mm)

148,000

174,000

213,000

248,000

297,000

11

500x150

500

150

(mm)

172,000

203,000

249,000

289,000

348,000

12

600x150

600

150

(mm)

196,000

232,000

285,000

330,000

397,000

13

200x200

200

200

(mm)

112,000

132,000

161,000

186,000

221,000

14

250x200

250

200

(mm)

125,000

146,000

179,000

206,000

247,000

15

300x200

300

200

(mm)

136,000

160,000

197,000

226,000

272,000

16

400x200

400

200

(mm)

161,000

188,000

232,000

269,000

322,000

17

500x200

500

200

(mm)

184,000

216,000

267,000

310,000

372,000

18

600x200

600

200

(mm)

208,000

245,000

303,000

351,000

422,000

19

800x200

800

200

(mm)

255,000

302,000

373,000

434,000

522,000

20

250x250

250

250

(mm)

136,000

160,000

197,000

226,000

272,000

21

300x250

300

250

(mm)

148,000

174,000

213,000

248,000

297,000

22

400x250

400

250

(mm)

172,000

203,000

249,000

289,000

348,000

23

600x250

600

250

(mm)

220,000

259,000

319,000

372,000

448,000

24

800x250

800

250

(mm)

268,000

316,000

391,000

455,000

548,000

25

1000x250

1000

250

(mm)

315,000

373,000

461,000

537,000

649,000

26

300x300

300

300

(mm)

161,000

188,000

232,000

269,000

322,000

27

400x300

400

300

(mm)

184,000

216,000

267,000

310,000

372,000

28

500x300

500

300

(mm)

208,000

245,000

303,000

351,000

422,000

29

600x300

600

300

(mm)

232,000

273,000

338,000

393,000

473,000

30

800x300

800

300

(mm)

280,000

329,000

409,000

475,000

572,000

31

1000x300

1000

300

(mm)

328,000

388,000

479,000

558,000

672,000

32

1200x300

1200

300

(mm)

375,000

445,000

550,000

641,000

773,000

33

400x400

400

400

(mm)

 

245,000

303,000

351,000

422,000

34

500x400

500

400

(mm)

 

273,000

338,000

393,000

473,000

35

600x400

600

400

(mm)

 

302,000

373,000

434,000

522,000

36

800x4000

800

400

(mm)

 

359,000

444,000

517,000

623,000

37

1000x400

1000

400

(mm)

 

416,000

515,000

600,000

723,000

38

1200x400

1200

400

(mm)

 

473,000

585,000

681,000

822,000

39

1400x400

1400

400

(mm)

 

529,000

656,000

765,000

923,000

40

1600x400

1600

400

(mm)

 

587,000

727,000

848,000

1,023,000

41

500x500

500

500

(mm)

 

302,000

373,000

434,000

522,000

42

600x500

600

500

(mm)

 

329,000

409,000

475,000

572,000

43

800x500

800

500

(mm)

 

388,000

479,000

558,000

672,000

44

1000x500

1000

500

(mm)

 

445,000

550,000

641,000

773,000

45

1200x500

1200

500

(mm)

 

501,000

621,000

724,000

873,000

46

1400x500

1400

500

(mm)

 

558,000

692,000

806,000

973,000

47

1600x500

1600

500

(mm)

 

615,000

762,000

888,000

1,074,000

48

1800x500

1800

500

(mm)

 

671,000

833,000

972,000

1,174,000

49

2000x500

2000

500

(mm)

 

728,000

904,000

1,055,000

1,273,000

50

600x600

600

600

(mm)

359,000

444,000

517,000

623,000

51

800x600

800

600

(mm)

416,000

515,000

600,000

723,000

52

1000x600

1000

600

(mm)

473,000

585,000

681,000

822,000

53

1200x600

1200

600

(mm)

529,000

656,000

765,000

923,000

54

1400x600

1400

600

(mm)

587,000

727,000

848,000

1,023,000

55

1600x600

1600

600

(mm)

643,000

798,000

931,000

1,123,000

56

1800x600

1800

600

(mm)

700,000

868,000

1,013,000

1,224,000

57

2000x600

2000

600

(mm)

757,000

939,000

1,095,000

1,324,000

58

800x800

800

800

(mm)

473,000

585,000

681,000

822,000

59

1000x800

1000

800

(mm)

529,000

656,000

765,000

923,000

60

1200x800

1200

800

(mm)

587,000

727,000

848,000

1,023,000

61

1400x800

1400

800

(mm)

643,000

798,000

931,000

1,123,000

62

1600x800

1600

800

(mm)

700,000

868,000

1,013,000

1,224,000

63

1800x800

1800

800

(mm)

757,000

939,000

1,095,000

1,324,000

64

2000x800

2000

800

(mm)

813,000

1,010,000

1,179,000

1,424,000

Vì sao nên dùng ống gió vuông bích TDC thương hiệu Phúc Long Intech?

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nơi cung cấp ống gió vuông bích TDC. Tuy nhiên, Phúc Long Intech vẫn được nhiều nhà thầu có kinh nghiệm đánh giá cao hơn cả.

Báo giá ống gió vuông, chữ nhật

Chính các điểm cộng dưới đây đã giúp hệ thống ngày càng được yêu chuộng:

Tiết kiệm diện tích

Phúc Long Intech nắm rõ tiêu chuẩn sản xuất ống gió vuông bích TDC. Sản phẩm được kết nối với nhau bằng bulong nên có khả năng tiết kiệm diện tích đáng kể. 

Dòng này thường được thiết kế dạng hình vuông hoặc chữ nhật làm tăng khả năng chịu lực. Hệ thống gia công hoàn thiện sản phẩm bằng máy tạo nẹp liền nói với ống gió. Sau đó phần này được cố định bằng nẹp TDC để đóng hai đầu.

Cách kể trên sẽ tiết kiệm không gian trần và đảm bảo vẻ đẹp cho công trình. Đây đang là lựa chọn xu hướng mà nhiều nhà thầu đánh giá cao hơn cả.

Ứng dụng rộng rãi

Với kết cấu cứng vững, ống gió vuông bích TDC còn có ứng dụng rộng rãi trong nhiều vị trí. Cụ thể bao gồm:

- Hệ thống gió cấp: Ống gió vuông đảm bảo mang lại không khí tươi vào bên trong nhanh chóng. Sản phẩm giúp chúng ta tránh hiện tượng bí khí, thiếu oxy. Bằng cách này, bạn còn có nơi làm việc tinh sạch, dễ tập trung và nâng cao hiệu suất công việc đáng kể. 

- Đường gió hồi: Trong khi đó, ống gió vuông bích TDC ở vị trí đường gió hồi cũng phát huy hiệu quả cao. Sản phẩm nhanh chóng đẩy khí nóng, khí bí và khí độc từ các thiết bị điện ra ngoài. Cách này còn tránh nguy cơ ảnh hưởng tới hệ hô hấp và sức khỏe của con người.

- Hệ thống ống gió điều hòa trung tâm: Ống gió vuông bích TDC được đánh giá cao khi có mặt ở hệ thống điều hòa trung tâm. Sản phẩm thực hiện tốt vai trò cung cấp khí tươi, giúp không gian bên dưới có nhiệt độ lý tưởng như ý.

Ngoài ra, dòng kể trên còn được dùng cho hệ thống hút bụi và hút ẩm. Sản phẩm cứng vững, lắp đặt nhanh chóng, đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của nhiều công trình,… đã giúp loại này ngày càng phổ biến.

Đa năng

Sử dụng ống gió vuông bích TDC còn được yêu chuộng vì lắp đặt được trong nhiều hệ thống thông minh, có vai trò quan trọng với toàn bộ dự án:

- Hệ thống thông gió.

- Hệ thống làm mát tòa nhà.

- Hệ thống tăng áp.

- Lưu chuyển không khí giữa các vị trí khác nhau trong xưởng sản xuất, trung tâm thương mại, siêu thị,…

Bằng hệ thống các phụ kiện đồng bộ, ống gió vuông bích TDC vận hành êm ái, tránh rung và ồn hiệu quả. Bạn cũng tiết kiệm đáng kể vì tránh phát sinh vấn đề, lỗi hỏng khi dùng dòng này.

Báo giá ống gió vuông bích V ưu đãi lớn không nên bỏ lỡ

Ống gió vuông bích V được liên kết với nhau bằng thép bích V. Đây là lựa chọn nên ưu tiên dành cho công trình có diện tích lớn, quy mô.

Báo giá ống gió vuông, chữ nhật

Sản phẩm thường được lắp đặt ở các trung tâm thương mại, siêu thị, bệnh viện, chung cư. Hệ thống này dẫn khí, lưu thông gió tốt giúp không gian bên trong dự án trong lành, tinh sạch và dễ chịu. 

Cập nhật báo giá ống gió vuông bích V mới nhất

Báo giá ống gió vuông bích V dưới đây sẽ giúp bạn sớm nhận rõ chi phí cần thiết cho hệ thống thông gió của dự án. Hãy đọc ngay để biết đâu điểm dừng chân đáng đến của mình:

Stt No.

Tên sản phẩm

Chiều rộng (W)

Chiều cao (H)

Đvt

Đơn giá/m
theo độ dày tôn (t)

 

Ống gió tiết diện vuông, chữ nhật sử dụng bích V30x3

0.75

0.95

1.15

 

Tôn Mạ Kẽm Hoa Sen, Phương Nam

20

250x250

250

250

(mm)

232,000

259,000

300,000

21

300x250

300

250

(mm)

254,000

285,000

328,000

22

400x250

400

250

(mm)

299,000

335,000

387,000

23

600x250

600

250

(mm)

389,000

436,000

504,000

24

800x250

800

250

(mm)

479,000

537,000

620,000

25

1000x250

1000

250

(mm)

569,000

638,000

737,000

26

300x300

300

300

(mm)

276,000

310,000

358,000

27

400x300

400

300

(mm)

321,000

360,000

417,000

28

500x300

500

300

(mm)

367,000

411,000

475,000

29

600x300

600

300

(mm)

412,000

461,000

533,000

30

800x300

800

300

(mm)

502,000

562,000

650,000

31

1000x300

1000

300

(mm)

593,000

663,000

767,000

32

1200x300

1200

300

(mm)

682,000

764,000

883,000

33

400x400

400

400

(mm)

367,000

411,000

475,000

34

500x400

500

400

(mm)

412,000

461,000

533,000

35

600x400

600

400

(mm)

457,000

512,000

592,000

36

800x4000

800

400

(mm)

548,000

613,000

709,000

37

1000x400

1000

400

(mm)

638,000

714,000

825,000

38

1200x400

1200

400

(mm)

727,000

815,000

941,000

39

1400x400

1400

400

(mm)

818,000

916,000

1,059,000

40

1600x400

1600

400

(mm)

908,000

1,017,000

1,175,000

41

500x500

500

500

(mm)

457,000

512,000

592,000

42

600x500

600

500

(mm)

502,000

562,000

650,000

43

800x500

800

500

(mm)

593,000

663,000

767,000

44

1000x500

1000

500

(mm)

682,000

764,000

883,000

45

1200x500

1200

500

(mm)

773,000

865,000

1,001,000

46

1400x500

1400

500

(mm)

863,000

966,000

1,117,000

47

1600x500

1600

500

(mm)

954,000

1,068,000

1,233,000

48

1800x500

1800

500

(mm)

1,043,000

1,169,000

1,350,000

49

2000x500

2000

500

(mm)

1,133,000

1,270,000

1,467,000

50

600x600

600

600

(mm)

548,000

613,000

709,000

51

800x600

800

600

(mm)

638,000

714,000

825,000

52

1000x600

1000

600

(mm)

727,000

815,000

941,000

53

1200x600

1200

600

(mm)

818,000

916,000

1,059,000

54

1400x600

1400

600

(mm)

908,000

1,017,000

1,175,000

55

1600x600

1600

600

(mm)

999,000

1,118,000

1,292,000

56

1800x600

1800

600

(mm)

1,088,000

1,219,000

1,409,000

57

2000x600

2000

600

(mm)

1,179,000

1,320,000

1,525,000

58

800x800

800

800

(mm)

727,000

815,000

941,000

59

1000x800

1000

800

(mm)

818,000

916,000

1,059,000

60

1200x800

1200

800

(mm)

908,000

1,017,000

1,175,000

61

1400x800

1400

800

(mm)

999,000

1,118,000

1,292,000

62

1600x800

1600

800

(mm)

1,088,000

1,219,000

1,409,000

63

1800x800

1800

800

(mm)

1,179,000

1,320,000

1,525,000

64

2000x800

2000

800

(mm)

1,269,000

1,421,000

1,642,000

65

1000x1000

1,000

1000

(mm)

908,000

1,017,000

1,175,000

66

1200x1000

1200

1000

(mm)

999,000

1,118,000

1,292,000

67

1400x1000

1400

1000

(mm)

1,088,000

1,219,000

1,409,000

68

1600x1000

1600

1000

(mm)

1,179,000

1,320,000

1,525,000

69

1800x1000

1800

1000

(mm)

1,269,000

1,421,000

1,642,000

70

2000x1000

2000

1000

(mm)

1,360,000

1,522,000

1,758,000

71

1200x1200

1200

1200

(mm)

1,088,000

1,219,000

1,409,000

72

1400x1200

1400

1200

(mm)

1,179,000

1,320,000

1,525,000

73

1800x1200

1800

1200

(mm)

1,360,000

1,522,000

1,758,000

74

2000x1200

2000

1200

(mm)

1,449,000

1,623,000

1,876,000

Tư vấn chọn mua ống gió vuông bích V phù hợp với từng công trình nên biết

Nên chọn ống gió vuông bích V loại nào tốt đang là băn khoăn của nhiều người. Nếu bạn cũng là một trong số đó hãy cùng đọc ngay các chia sẻ sau.

Báo giá ống gió vuông, chữ nhật

Tin rằng, những kiến thức giá trị dưới đây còn giúp chúng ta tối ưu chi phí, tránh dùng nhầm sản phẩm chưa phù hợp.

Ngoài ra, quý bạn cần thêm các hỗ trợ nhiệt tình hơn nữa, hãy kết nối với Phúc Long Intech để có thêm thông tin nhanh chóng như ý.

Ống gió vuông bích V dày 0.75mm

Ống gió vuông bích V dày 0.75mm có mức giá 232.000 - 1.449.000đ/m. Sản phẩm làm từ Tôn mạ Kẽm từ các thương hiệu nổi tiếng như Tôn Hoa Sen, Tôn Phương Nam.

Bề mặt vật liệu được xử lý nhờ công nghệ NOF hiện đại hàng đầu ngày nay. Nhờ thế, lớp Kẽm dày và đồng đều bám chắc và mặt Tôn nhanh chóng.

Chính yếu tố kể trên sẽ mang lại cho bạn hệ thống ống gió hoạt động hiệu quả, tránh hư hại. Các tác động của quá trình oxy hóa tự nhiên được kiểm soát chặt chẽ. Bằng cách này, chúng ta tránh nguy cơ sản phẩm bị gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn.

Đây cũng là cách giúp hệ thống thông gió, cấp gió, hồi gió,.. vận hành an toàn, ổn định và tránh phát sinh hư hại hiệu quả hơn nữa.

Ống gió vuông bích V dày 0.95mm

Ống gió vuông bích V dày 0.95mm phù hợp với công trình quy mô trung bình. Sản phẩm giúp bạn có hệ thống lưu thông khí hoạt động nhanh chóng, hiệu suất cao.

Dòng này đang có mức giá giao động từ 259.000 - 1.623.000đ/m. Mức kể trên hiện khá cạnh tranh so với các đơn vị khác trên thị trường.

Phúc Long Intech còn có chiết khấu hấp dẫn giúp nhà thầu tối ưu chi phí. Bạn tiết kiệm đáng kể tiền đầu tư và có thêm lợi nhuận từ lựa chọn này.

Ống gió vuông bích V dày 1.15mm

Ống gió vuông bích V dày 1.15mm thường được dùng để thiết kế hệ thống ống gió vuông cỡ lớn. Đây là gợi ý hay dành cho công trình quy mô. Trong số đó phải kể đến như chung cư, bệnh viện, trung tâm thương mại.

Sản phẩm được đánh giá cao vì kết cấu cứng vững. Các bộ phận được liên kết với nhau chắc chắn, việc lắp đặt nhanh chóng,… cũng là điểm cộng lớn của dòng này. Nhờ thế, quý bạn còn tối ưu chi phí nhân công, sớm có được hệ thống thông gió, điều hòa không khí như ý. 

Ngoài ra, hệ thống hiện còn cung cấp ống gió vuông thiết kế từ Inox 201, 304. Quý bạn đừng quên liên hệ với Phúc Long Intech để cập nhật báo giá chi tiết về dòng này. Sản phẩm đảm bảo chống gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn hiệu quả.

Đây là gợi ý hay dành cho các công trình gần biển hoặc lắp đặt ngoài trời. Ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên, các hóa chất ăn mòn,… được kiểm soát chặt chẽ. Nhờ thế, chúng ta còn thêm hài lòng vì hệ thống ống gió vuông hoạt động bền vững, tránh hư hại và xuống cấp hiệu quả.

Phúc Long Intech sản xuất ống gió vuông chuẩn ISO 9001:2015 

Nhiều năm hoạt động đã giúp Phúc Long Intech có thêm kinh nghiệm hay cho lĩnh vực cung cấp ống gió vuông các loại.

Báo giá ống gió vuông, chữ nhật

Chính các thế mạnh hiếm có sau đã giúp thương hiệu ngày càng được nhiều nhà thầu tín nhiệm. Tin rằng, quý bạn cũng sớm có trải nghiệm hài lòng khi đến với chúng tôi:

2 nhà máy rộng 10.000m2 

Phúc Long Intech chuẩn bị kỹ lưỡng từ chiến lược phát triển đến nhân sự và thiết bị máy móc. Chúng tôi sở hữu hệ thống 2 nhà máy rộng 10.000m2 tại Hà Nội và Thái Nguyên.

Bằng cách này, đơn vị đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của nhiều công trình. Những đơn hàng số lượng lớn thường được giao đủ chỉ từ 3- 5 ngày đặt cọc.

Bằng cách này, quý bạn còn tránh nguy cơ chậm tiến độ. Hơn thế nữa, chúng ta càng thêm hài lòng vì tạo uy tín, củng cố niềm tin với đối tác/khách hàng dễ dàng hơn.

10 năm hoạt động 

Phúc Long Intech hiểu rõ hơn ai hết sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt trên thị trường. Chúng tôi cho rằng chỉ bám sát vào khách hàng, hiểu vấn đề và đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của khách mua,… mới là hướng đi thông minh hơn cả. 

Chúng tôi đứng ở vị trí của khách mua để đưa ra những lời khuyên xác đáng. Bằng cách này, quý bạn còn tối ưu chi phí vì tránh lựa chọn sai lầm. Hơn thế nữa, đây còn là cách đảm bảo công trình của bạn vận hành an toàn, ổn định và hiệu quả như ý.

Công nghệ Nhật Bản, Thụy Sỹ 

Phúc Long Intech bám sát những thay đổi của thời đại. Mục đích nhằm cập nhật những kỹ thuật hiện đại và công nghệ mới để ứng dụng vào hoạt động sản xuất.

Bằng cách này, chúng tôi gây ấn tượng với nhiều nhà thầu lớn vì sự chuyên nghiệp, khả năng đáp ứng nhanh. Sản phẩm chuẩn ISO 9001:2015 cũng là lý do các công trình lớn chọn ống gió vuông của Phúc Long Intech.

Tin rằng, những thế mạnh hiếm có về thành phần, máy móc và thiết bị,… cùng cách phục vụ chuyên nghiệp, bài bản mà Phúc Long Intech mang đến sẽ giúp quý bạn hài lòng hơn. Hãy kết nối với chúng tôi để có báo giá ống gió vuông tốt nhất ngay hôm nay.

Nguyễn Khánh An

Nguyễn Khánh An

Xin chào các bạn! Mình Là Nguyễn Khánh An, làm việc tại công ty Phúc Long. Mình là chuyên viên tư vấn tất cả các vấn đề liên quan đến sản phẩm ống gió, cửa chống cháy, thang máng cáp, tủ điện…..tại Phúc Long. Tất cả những nội dung được viết ra tại website phuclongintech.vn đều được nghiên cứu kỹ lưỡng và dựa trên kinh nghiệm thực tế của mình.

Tin liên quan

PHUC LONG INTECH CO.,LTD
Trụ sở : KCN Ngọc Liệp, Thị Trấn Quốc Oai , Huyện Quốc Oai , Thành Phố Hà Nội
Nhà Máy Sản Xuất :
Nhà Máy I : KCN Ngọc Liệp , Huyện Quốc Oai , Thành Phố Hà Nội
Nhà Máy II : KCN Điềm Thụy , Huyện Phú Bình , Tỉnh Thái Nguyên
Tel : 024.32.909.370 – Fax : 024.32.909.370
Hotline : 0987 565 323 - 0987 30 33 30
Email : kinhdoanhphuclong28@gmail.com - kinhdoanhphuclong28@gmail.com
Mã Số Thuế : 0107 369 819 Số TK : 4521 0000 230 555 – NH TMCP ĐT& PT BIDV Chi Nhánh Thạch Thất. Giấy ĐKKD số 0107 369 819

Website đã được đăng ký chính thức với bộ công thương !

@ Phúc Long Intech - All Rights Reserved
0987 565 323
zalo-img.png