PHÚC LONG INTECH CUNG CẤP THANG MÁNG CÁP CHUẨN ISO 9001:2015
ĐỐI TÁC TIN CẬY CỦA SAMSUNG, VINGROUP, HÒA PHÁT, SUNGROUP
BÁO GIÁ THANG MÁNG CÁP CẠNH TRANH HÀNG ĐẦU THỊ TRƯỜNG
CAM KẾT BẢO HÀNH 36 THÁNG
✅Tải bảng báo giá THANG CÁP luôn được cập nhật mới nhất TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá MÁNG CÁP luôn được cập nhật mới nhất TẠI ĐÂY
Tải bảng báo giá KHAY CÁP luôn được cập nhật mới nhất TẠI ĐÂY
Báo giá thang máng cáp chuẩn ISO 9001:2015 dưới đây giúp nhà thầu tối ưu chi phí hiệu quả. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đúng như thông tin đưa ra.
thiết kế công trình đảm bảo kiên cố, vận hành ổn định và an toàn. Kết hợp chính sách bảo hành dài lâu lên tới 36 tháng, đơn vị đồng hành dài lâu với quý bạn.
Hãy cập nhật ngay báo giá thang máng cáp mới nhất dưới đây để tránh hiện tượng bị hét giá, ép giá. Hơn thế nữa, khách mua còn nhận ra đâu là điểm dừng chân đáng đến để yên tâm hơn với lựa chọn của mình.
Thang cáp thương hiệu Phúc Long Intech được làm từ Nhôm sơn tĩnh điện hoặc mạ Kẽm nhúng nóng. Sản phẩm sở hữu độ dày đa dạng đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của nhiều công trình.
Kết cấu cứng vững nhờ gia công hoàn thiện bằng công nghệ Nhật Bản, Thụy Sỹ đã giúp sản phẩm của hệ thống được yêu chuộng. Chúng tôi là đối tác tin cậy của không ít thương hiệu lớn. Trong số đó phải kể đến như Samsung, Vingroup, Hòa Phát, Sungroup.
Phúc Long Intech đang tối ưu để giúp khách mua tránh áp lực tài chính. Bằng cách này, nhà thầu còn có thêm lợi nhuận khi hoàn thiện công trình.
Chưa dừng lại ở đó, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chuẩn chất lượng. Mời quý bạn cùng tham khảo để biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên với mình:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng |
Chiều cao |
Đvt |
Đơn giá |
|||||
|
THANG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
2.0 |
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Thang cáp 800x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
m |
111,000 |
129,000 |
144,000 |
176,000 |
178,000 |
230,000 |
2 |
Nắp thang cáp 800x100 |
800 |
10 |
m |
187,000 |
216,000 |
241,000 |
296,000 |
299,000 |
386,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
122,000 |
142,000 |
158,000 |
194,000 |
196,000 |
253,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
206,000 |
238,000 |
265,000 |
326,000 |
329,000 |
425,000 |
5 |
Co lên thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
128,000 |
148,000 |
166,000 |
202,000 |
205,000 |
276,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
215,000 |
248,000 |
277,000 |
340,000 |
344,000 |
463,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
128,000 |
148,000 |
166,000 |
202,000 |
205,000 |
276,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
215,000 |
248,000 |
277,000 |
340,000 |
344,000 |
463,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
133,000 |
155,000 |
173,000 |
211,000 |
214,000 |
299,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
224,000 |
259,000 |
289,000 |
355,000 |
359,000 |
502,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
139,000 |
161,000 |
180,000 |
220,000 |
223,000 |
345,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
234,000 |
270,000 |
301,000 |
370,000 |
374,000 |
579,000 |
|
Thang cáp 600x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
m |
100,000 |
116,000 |
129,000 |
158,000 |
160,000 |
207,000 |
2 |
Nắp thang cáp 600x100 |
600 |
10 |
m |
141,000 |
164,000 |
183,000 |
224,000 |
226,000 |
292,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
110,000 |
128,000 |
142,000 |
174,000 |
176,000 |
228,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
155,000 |
180,000 |
201,000 |
246,000 |
249,000 |
321,000 |
5 |
Co lên thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
115,000 |
133,000 |
148,000 |
182,000 |
184,000 |
248,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
162,000 |
189,000 |
210,000 |
258,000 |
260,000 |
350,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
115,000 |
133,000 |
148,000 |
182,000 |
184,000 |
248,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
162,000 |
189,000 |
210,000 |
258,000 |
260,000 |
350,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
120,000 |
139,000 |
155,000 |
190,000 |
192,000 |
269,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
169,000 |
197,000 |
220,000 |
269,000 |
271,000 |
380,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
125,000 |
145,000 |
161,000 |
198,000 |
200,000 |
311,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
176,000 |
205,000 |
229,000 |
280,000 |
283,000 |
438,000 |
|
Thang cáp 500x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
m |
94,000 |
109,000 |
122,000 |
149,000 |
151,000 |
195,000 |
2 |
Nắp thang cáp 500x100 |
500 |
10 |
m |
118,000 |
137,000 |
153,000 |
188,000 |
190,000 |
245,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
103,000 |
120,000 |
134,000 |
164,000 |
166,000 |
215,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
130,000 |
151,000 |
168,000 |
207,000 |
209,000 |
270,000 |
5 |
Co lên thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
108,000 |
125,000 |
140,000 |
171,000 |
174,000 |
234,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
136,000 |
158,000 |
176,000 |
216,000 |
219,000 |
294,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
108,000 |
125,000 |
140,000 |
171,000 |
174,000 |
234,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
136,000 |
158,000 |
176,000 |
216,000 |
219,000 |
294,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
113,000 |
131,000 |
146,000 |
179,000 |
181,000 |
254,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
142,000 |
164,000 |
184,000 |
226,000 |
228,000 |
319,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
118,000 |
136,000 |
153,000 |
186,000 |
189,000 |
293,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
148,000 |
171,000 |
191,000 |
235,000 |
238,000 |
368,000 |
|
Thang cáp 400x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
m |
89,000 |
103,000 |
115,000 |
140,000 |
142,000 |
183,000 |
2 |
Nắp thang cáp 400x100 |
400 |
10 |
m |
96,000 |
111,000 |
124,000 |
152,000 |
153,000 |
198,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
98,000 |
113,000 |
127,000 |
154,000 |
156,000 |
201,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
106,000 |
122,000 |
136,000 |
167,000 |
168,000 |
218,000 |
5 |
Co lên thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
102,000 |
118,000 |
132,000 |
161,000 |
163,000 |
220,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
110,000 |
128,000 |
143,000 |
175,000 |
176,000 |
238,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
102,000 |
118,000 |
132,000 |
161,000 |
163,000 |
220,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
110,000 |
128,000 |
143,000 |
175,000 |
176,000 |
238,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
107,000 |
124,000 |
138,000 |
168,000 |
170,000 |
238,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
115,000 |
133,000 |
149,000 |
182,000 |
184,000 |
257,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
111,000 |
129,000 |
144,000 |
175,000 |
178,000 |
275,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
120,000 |
139,000 |
155,000 |
190,000 |
191,000 |
297,000 |
|
Thang cáp 300x100 |
|||||||||
1 |
Thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
m |
83,000 |
96,000 |
107,000 |
132,000 |
133,000 |
172,000 |
2 |
Nắp thang cáp 300x100 |
300 |
10 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
91,000 |
106,000 |
118,000 |
145,000 |
146,000 |
189,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
5 |
Co lên thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
95,000 |
110,000 |
123,000 |
152,000 |
153,000 |
206,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
181,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
95,000 |
110,000 |
123,000 |
152,000 |
153,000 |
206,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
181,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
100,000 |
115,000 |
128,000 |
158,000 |
160,000 |
224,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
196,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
104,000 |
120,000 |
134,000 |
165,000 |
166,000 |
258,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
91,000 |
105,000 |
118,000 |
145,000 |
146,000 |
227,000 |
|
Thang cáp 200x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
m |
77,000 |
90,000 |
100,000 |
123,000 |
124,000 |
160,000 |
2 |
Nắp thang cáp 200x100 |
200 |
10 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
85,000 |
99,000 |
110,000 |
135,000 |
136,000 |
176,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
5 |
Co lên thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
89,000 |
104,000 |
115,000 |
141,000 |
143,000 |
192,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
125,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
89,000 |
104,000 |
115,000 |
141,000 |
143,000 |
192,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
125,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
92,000 |
108,000 |
120,000 |
148,000 |
149,000 |
208,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
135,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
96,000 |
113,000 |
125,000 |
154,000 |
155,000 |
240,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
63,000 |
73,000 |
81,000 |
99,000 |
100,000 |
156,000 |
Máng cáp thương hiệu Phúc Long Intech được đánh giá cao vì có nhiều lựa chọn. Sản phẩm làm từ Nhôm chuẩn với công nghệ xử lý bề mặt thế hệ mới.
Đây là gợi ý hay giúp hệ thống dây cáp/điện tránh hư hại trước độ ẩm của môi trường. Sản phẩm được gia công hoàn thiện trên công nghệ Nhật Bản, Thụy Sỹ hiện đại. Bằng cách này, các chi tiết đảm bảo tinh xảo, đồng đều, có độ chính xác cao.
Bảng báo giá máng cáp sau sẽ giúp quý bạn cân nhắc xem nên chọn mua ở địa chỉ nào để tối ưu chi phí hiệu quả. Phúc Long Intech tự hào mang đến cho nhiều nhà thầu sản phẩm chất lượng cùng mức giá phải chăng.
Cụ thể bao gồm:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Đvt |
|
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||||
|
MÁNG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
|
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Máng cáp 300x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
m |
118,000 |
137,000 |
153,000 |
188,000 |
190,000 |
245,000 |
2 |
Nắp máng cáp 300x100 |
300 |
10 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
124,000 |
144,000 |
161,000 |
197,000 |
200,000 |
257,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
77,000 |
88,000 |
99,000 |
122,000 |
123,000 |
159,000 |
5 |
Co lên máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
130,000 |
151,000 |
168,000 |
207,000 |
209,000 |
270,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
130,000 |
151,000 |
168,000 |
207,000 |
209,000 |
270,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
136,000 |
158,000 |
176,000 |
216,000 |
219,000 |
282,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
174,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
142,000 |
164,000 |
184,000 |
226,000 |
228,000 |
294,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
181,000 |
|
Máng cáp 200x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
m |
96,000 |
111,000 |
124,000 |
152,000 |
153,000 |
198,000 |
2 |
Nắp máng cáp 200x100 |
200 |
10 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
101,000 |
117,000 |
130,000 |
160,000 |
161,000 |
208,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
53,000 |
61,000 |
68,000 |
83,000 |
84,000 |
109,000 |
5 |
Co lên máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
106,000 |
122,000 |
136,000 |
167,000 |
168,000 |
218,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
106,000 |
122,000 |
136,000 |
167,000 |
168,000 |
218,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
110,000 |
128,000 |
143,000 |
175,000 |
176,000 |
228,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
120,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
115,000 |
133,000 |
149,000 |
182,000 |
184,000 |
238,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
125,000 |
|
Máng cáp 150x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
m |
84,000 |
98,000 |
109,000 |
134,000 |
135,000 |
174,000 |
2 |
Nắp máng cáp 150x100 |
150 |
10 |
m |
39,000 |
45,000 |
50,000 |
61,000 |
62,000 |
80,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
88,000 |
103,000 |
114,000 |
141,000 |
142,000 |
183,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
41,000 |
47,000 |
53,000 |
64,000 |
65,000 |
84,000 |
5 |
Co lên máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
92,000 |
108,000 |
120,000 |
147,000 |
149,000 |
191,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
92,000 |
108,000 |
120,000 |
147,000 |
149,000 |
191,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
97,000 |
113,000 |
125,000 |
154,000 |
155,000 |
200,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
45,000 |
52,000 |
58,000 |
70,000 |
71,000 |
92,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
101,000 |
118,000 |
131,000 |
161,000 |
162,000 |
209,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
47,000 |
54,000 |
60,000 |
73,000 |
74,000 |
96,000 |
|
Máng cáp 100x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
2 |
Nắp máng cáp 100x100 |
100 |
10 |
m |
27,000 |
32,000 |
35,000 |
43,000 |
44,000 |
57,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
77,000 |
88,000 |
99,000 |
122,000 |
123,000 |
159,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
28,000 |
34,000 |
37,000 |
45,000 |
46,000 |
60,000 |
5 |
Co lên máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
174,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
31,000 |
37,000 |
40,000 |
49,000 |
51,000 |
66,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
181,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
32,000 |
38,000 |
42,000 |
52,000 |
53,000 |
68,000 |
|
Máng cáp 200x50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
2 |
Nắp máng cáp 200x50 |
200 |
10 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
77,000 |
88,000 |
99,000 |
122,000 |
123,000 |
159,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
53,000 |
61,000 |
68,000 |
83,000 |
84,000 |
109,000 |
5 |
Co lên máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
174,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
120,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
181,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
125,000 |
|
Máng cáp 150x50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
m |
61,000 |
71,000 |
79,000 |
97,000 |
99,000 |
127,000 |
2 |
Nắp máng cáp 150x50 |
150 |
10 |
m |
39,000 |
45,000 |
50,000 |
61,000 |
62,000 |
80,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
64,000 |
75,000 |
83,000 |
102,000 |
104,000 |
133,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 150x500 |
150 |
50 |
cái |
41,000 |
47,000 |
53,000 |
64,000 |
65,000 |
84,000 |
5 |
Co lên máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
67,000 |
78,000 |
87,000 |
107,000 |
109,000 |
140,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
67,000 |
78,000 |
87,000 |
107,000 |
109,000 |
140,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
70,000 |
82,000 |
91,000 |
112,000 |
114,000 |
146,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
45,000 |
52,000 |
58,000 |
70,000 |
71,000 |
92,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
73,000 |
85,000 |
95,000 |
116,000 |
119,000 |
152,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
47,000 |
54,000 |
60,000 |
73,000 |
74,000 |
96,000 |
|
Máng cáp 100x50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
2 |
Nắp máng cáp 100x50 |
100 |
10 |
m |
27,000 |
32,000 |
35,000 |
43,000 |
44,000 |
57,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
53,000 |
61,000 |
68,000 |
83,000 |
84,000 |
109,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
28,000 |
34,000 |
37,000 |
45,000 |
46,000 |
60,000 |
5 |
Co lên máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
120,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
31,000 |
37,000 |
40,000 |
49,000 |
51,000 |
66,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
125,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
32,000 |
38,000 |
42,000 |
52,000 |
53,000 |
68,000 |
Vì sao nên chọn thang máng cáp Phúc Long Intech?
Dễ nhận thấy, trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị bán thang máng cáp. Tuy nhiên, quý bạn nên cân nhắc lựa chọn để tránh dùng nhầm sản phẩm kém chất lượng.
Các thế mạnh hiếm có dưới đây đã giúp Phúc Long Intech được tin chọn hơn cả. Hãy cùng tìm hiểu để sớm nhận ra đâu là địa chỉ đáng đến:
Phúc Long Intech sản xuất thang máng cáp chuẩn ISO 9001:2015. Sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của nhiều công trình lớn.
Bởi lẽ:
- Thang máng cáp có kết cấu cứng vững từ Nhôm định hình. Sản phẩm sở hữu gân gia cường tránh hiện tượng cong vênh, biến dạng trước tác động ngoại lực.
- Sản phẩm được xử lý bề mặt kỹ lưỡng bằng cách sơn tĩnh điện hoặc mạ Kẽm. Chính yếu tố kể trên đã cải thiện hiệu quả các hạn chế vốn có của kim loại.
- Dòng này tránh nguy cơ bị gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn. Sản phẩm còn đảm bảo bền lâu, có độ sáng mới trường tồn cùng thời gian.
- Chính yếu tố kể trên còn tránh hiện tượng hệ thống dây cáp/điện bị xuống cấp, chập cháy do ẩm mốc. Bằng cách này, chúng ta còn bảo vệ các phần kể trên ổn định và dài lâu như ý.
Vì lẽ đó, Phúc Long Intech tin rằng sẽ giúp quý bạn thêm hài lòng khi chọn sản phẩm mà hệ thống đang cung cấp. Chúng tôi giúp nhà thầu có công trình chuẩn bền, tránh phát sinh chi phí vì phải thay mới, sửa chữa thường xuyên.
Phúc Long Intech còn cung cấp hệ thống phụ kiện thang máng cáp đồng bộ. Bằng cách này, việc lắp đặt thêm đơn giản, nhanh chóng. Chính yếu tố kể trên còn giúp hệ thống thêm cứng vững, tránh hiện tượng hư hại, mất an toàn.
Cụ thể bao gồm:
- Nắp thang máng cáp bền chắc.
- Co ngang L thang máng cáp dễ chuyển hướng hệ thống.
- Nắp co ngang L thang máng cáp đồng bộ tạo sự an toàn.
- Co lên thang máng cáp chuyển hướng hệ thống thang máng cáp theo chiều hướng lên.
- Nắp co lên thang máng cáp tránh bụi bẩn, côn trùng gây hại.
- Co xuống thang máng cáp chuyển hướng thang máng cáp theo chiều xuống dưới.
- Nắp co lên thang máng cáp dễ lắp đặt, giúp hệ thống bền vững, tránh bụi bẩn.
- Ngã ba T thang máng cáp chia hệ thống thành ba hướng hiệu quả.
- Nắp ngã ba T thang máng cáp bền đẹp, dễ lắp đặt, kết nối với hệ thống thang máng cáp nhanh chóng.
- Chữ thập X thang máng cáp chuẩn ISO 9001:2015.
- Nắp chữ thập X thang máng cáp dễ dùng, chống gỉ sét.
Ngoài ra, quý bạn đừng quên kết nối với Phúc Long Intech để có thêm các thông tin chi tiết về từng dòng sản phẩm. quyết đoán ưu việt nổi bật của mỗi phụ kiện mà hệ thống cung cấp sẽ giúp nhà thầu thêm hài lòng hơn nữa.
Thang máng cáp thương hiệu Phúc Long Intech được đánh giá cao còn vì khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm có độ dày từ 1mm- 2mm tùy loại.
Chính yếu tố kể trên đảm bảo giúp hệ thống thang máng cáp bền vững. Hiện tượng hư hại, xuống cấp được kiểm soát chặt chẽ. Sản phẩm tránh nguy cơ gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn trước ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên đáng kể.
Lựa chọn thang máng cáp thương hiệu Phúc Long Intech là gợi ý hay dành cho nhà thầu thông thái. Sản phẩm đảm bảo giúp hệ thống dây điện/cáp được bảo vệ hiệu quả:
- Tránh bụi bẩn.
- Chống côn trùng gây hại.
- Loại bỏ nguy cơ bị ẩm mốc làm ảnh hưởng gây chập cháy mất an toàn.
Hơn thế nữa, loại kể trên còn dễ dàng làm sạch, lắp đặt và bảo trì. Bằng cách này, chúng ta cũng tối ưu chi phí trong quá trình dùng dễ dàng hơn nữa.
Báo giá thang máng cáp hiện giao động ở mức chỉ từ 42,000đ/m. Sản phẩm có nhiều lựa chọn đa dạng giúp bạn sớm tìm ra dòng hợp với công trình của mình.
Chúng tôi còn dành chiết khấu hấp dẫn giúp bạn thêm lợi nhuận. Kết hợp chính sách bảo hành dài lâu lên tới 36 tháng, đây là giải pháp thông minh giúp công trình bền vững, an toàn.
Vì thế, nhà thầu đừng quê liên hệ với Phúc Long Intech thật sớm. Chúng tôi cam kết mang đến báo giá thang máng cáp cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi lớn giúp quý bạn thêm hài lòng hơn nữa.
Website đã được đăng ký chính thức với bộ công thương !