Menu [X]Close
Nhà Máy Sản Xuất Phúc Long IntechPhân Xưởng Sản Xuất Ống GióPhân Xưởng Sản Xuất Cửa Chống CháyPhân Xưởng Sản Xuất Tủ Điện Thang Máng CápPhân Xưởng Sơn Tĩnh Điện
Danh mục sản phẩm
Video
Sản phẩm nổi bật
Ống gió, ống thông gió và phụ kiện Cửa thép chống cháy và phụ kiện Thang máng cáp và phụ kiện Tủ điện Tủ mạng
Bảng báo giá nổi bật

Các sản phẩm của Thang máng cáp và phụ kiện

SẢN XUẤT THANG MÁNG CÁP VÀ PHỤ KIỆN

Hệ thống thang máng cáp và phụ kiện là một sản phẩm đang được sử dụng rộng rãi, đặc biệt là những tòa nhà cao ốc hay những nơi thường xuyên diễn ra công việc liên quan mật thiết đến việc leo trèo. Với vật liệu kim loại, cấu trúc ở dạng lưới, bề mặt phẳng sẽ không bị làm đứt cáp nhằm đảm bảo an toàn cho việc lưu thông những luồng khí trong ngôi nhà. Đặc biệt rất thích hợp với những yêu cầu khắt khe đồng thời cấu trúc của máng lưới cho độ bền tối ưu nhất.

Thông số kỹ thuật hệ thống thang máng cáp và phụ kiện

Mác thép gồm những ký hiệu riêng biệt là Q195L, Q215, SS400, SS490,…

Bề mặt sản phẩm: Kẽm hoa, mạ kẽm được nhúng nóng được sơn tĩnh điện.

Ứng dụng vào đời sống: Treo cáp điện trong những khu công nghiệp và dân dụng.

Nguồn gốc xuất xứ nguyên vật liệu và các phụ kiện đi kèm: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản,,…

Kích cỡ:  Từ rộng W (300 – 600 mm) và L (2400 – 5900 mm)

 thang-cap-mang-cap 

Chi tiết thông số kỹ thuật thang máng cáp, phụ kiện đi kèm

Cho hiệu suất cao: Loại trừ những yêu cầu về tải trọng nặng, đặc biệt, cấu trúc máng lưới cho phép những điểm đỡ cách nhau tối đa 3m.

Bảo vệ an toàn cho người dùng: Bảo vệ an toàn tối đa cho cáp và người thi công, loại trừ những rủi ro vỏ cáp bị rách, xước trong máng nhưng không gây tổn thương cho người thi công.

Tiết kiệm thời gian: Giảm thời gian thi công cũng như thời gian lên kế hoạch hay đặt làm trước những loại co nối (L,T,…) Hình dạng cũng hết sức đơn giản và chắc chắn nên dễ dàng khuân vác trong những công trình. Bên cạnh đó thang máng cáp và phụ kiện hỗ trợ cho việc thi công chỉ cần kìm cắt thép, tua-vít và chìa vặn đai ốc. Những phụ kiện rất đa dạng, tháo lắp một cách dễ dàng và thao tác bằng tay cũng sẽ rút ngắn tối đa thời gian thi công.

An toàn: Trong những trường hợp bị quá tải, hệ thống thang máng cáp sẽ cong xuống như cái võng, nhưng không bị gãy. Chính nhờ kỹ thuật hàn canh chữ T 2 thành bên hông giảm thiểu nguy cơ rách, xước cáp, đồng thời bảo vệ an toàn cho người thi công khỏi bị tổn thương.

Phân loại thang máng cáp và phụ kiện

Hiện nay, công ty Phúc Long Intech đang cung cấp những loại phụ kiện thang máng cáp bao gồm như sau:

phu-kien-thang-mang-cap

Phân loại thang máng cáp và các loại phụ kiện

Tấm bịt đầu: Được sử dụng để bịt đầu thang máng cáp và khay cáp.

Giá đỡ: Dùng để đỡ thang máng cáp, máng cáp, những khap cáp đi sát tường.

Bát kẹp máng cáp, khap cáp: Dùng để cố định máng cáp và giá lỗ, khay cáp vào sàn bê tông.

Bát treo: Dùng để treo máng cáp, khap cáp, thang máng cáp, lên trần nhà xưởng.

Nối thang máng cáp: Dùng để nối máng cáp, khay cáp, thang máng cáp lại với nhau.

Co ngang máng cáp, co máng điện: Hay còn gọi là Co L được sử dụng để chuyển hướng hệ thống máng theo chiều hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.

Tê máng cáp: Hay còn được gọi là ngã ba, dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng khác nhau trên cùng một mặt phẳng.

Co lên, co xuống máng cáp: Được dùng để chuyển hướng hệ thống thang máng cáp vuông góc với mặt phẳng lúc ban đầu theo hướng lên trên và xuống dưới.

Giảm máng cáp: Được sử dụng cho việc giảm chiều rộng hay vừa giảm chiều rộng và giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.

✅Phúc Long công bố bảng giá thang máng cáp trên thị trường 

✅BẢNG BÁO GIÁ MÁNG CÁP & PHỤ KIỆN
 
Stt  No.  Tên sản phẩm   Chiều rộng (W)   Chiều cao   (H)   Đvt   Đơn giá
(theo độ dày vật liệu) 
   MÁNG CÁP  1.0 1.2 1.5 2.0 1.5 2.0
   Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm  Sơn tĩnh điện Mạ kẽm nhúng nóng
1 Máng cáp 60x40 60 40 m     36,000     42,000     47,000     58,000    58,000     75,000
2 Máng cáp 50x50 50 50 m     39,000     45,000     50,000     61,000    62,000     80,000
3 Máng cáp 75x50 75 50 m     44,000     51,000     57,000     70,000    71,000     92,000
4 Máng cáp 100x50 100 50 m     50,000     58,000     65,000     79,000    80,000   104,000
5 Máng cáp 100x75 100 75 m     61,000     71,000     79,000     97,000    99,000   127,000
6 Máng cáp 100x100 100 100 m     73,000     84,000     94,000   116,000   117,000   151,000
7 Máng cáp 150x50 150 50 m     61,000     71,000     79,000     97,000    99,000   127,000
8 Máng cáp 150x100 150 100 m     84,000     98,000   109,000   134,000   135,000   174,000
9 Máng cáp 200x50 200 50 m     73,000     84,000     94,000   116,000   117,000   151,000
10 Máng cáp 200x75 200 75 m     84,000     98,000   109,000   134,000   135,000   174,000
11 Máng cáp 200x100 200 100 m     96,000   111,000   124,000   152,000   153,000   198,000
12 Máng cáp 250x100 250 100 m   107,000   124,000   138,000   170,000   172,000   221,000
13 Máng cáp 300x100 300 100 m   118,000   137,000   153,000   188,000   190,000   245,000
14 Máng cáp 400x100 400 100 m   141,000   164,000   183,000   224,000   226,000   292,000
15 Máng cáp 500x100 500 100 m   164,000   190,000   212,000   260,000   263,000   339,000
16 Máng cáp 600x100 600 100 m   187,000   216,000   241,000   296,000   299,000   386,000
17 Máng cáp 600x150 600 150 m   209,000   243,000   271,000   332,000   336,000   433,000
18 Máng cáp 800x100 800 100 m   232,000   269,000   300,000   368,000   372,000   480,000
19 Máng cáp 800x150 800 150 m   255,000   295,000   330,000   404,000   409,000   528,000
20 Máng cáp 800x200 800 200 m   278,000   322,000   359,000   441,000   445,000   575,000

 

✅BẢNG BÁO GIÁ THANG CÁP & PHỤ KIỆN
 
Stt  No.  Tên sản phẩm   Chiều rộng (W)   Chiều cao   (H)   Đvt   Đơn giá
(theo độ dày vật liệu) 
   THANG CÁP  1.0 1.2 1.5 2.0 1.5 2.0
   Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm  Sơn tĩnh điện Mạ kẽm nhúng nóng
1 Thang cáp 100x50 100 50 m     47,000    55,000    60,000      73,000     75,000      97,000
2 Thang cáp 100x100 100 100 m     69,000    79,000    88,000    107,000   110,000    142,000
3 Thang cáp 150x50 150 50 m     49,000    58,000    64,000      77,000     80,000    103,000
4 Thang cáp 150x100 150 100 m     71,000    82,000    92,000    111,000   115,000    148,000
5 Thang cáp 200x50 200 50 m     53,000    61,000    67,000      81,000     84,000    108,000
6 Thang cáp 200x100 200 100 m     74,000    85,000    95,000    115,000   119,000    153,000
7 Thang cáp 250x50 250 50 m     55,000    64,000    70,000      85,000     89,000    114,000
8 Thang cáp 250x100 250 100 m     77,000    89,000    98,000    119,000   124,000    160,000
9 Thang cáp 300x50 300 50 m     58,000    67,000    74,000      90,000     93,000    119,000
10 Thang cáp 300x100 300 100 m     79,000    92,000   102,000    124,000   128,000    165,000
11 Thang cáp 400x50 400 50 m     63,000    73,000    80,000      98,000   102,000    131,000
12 Thang cáp 400x100 400 100 m     84,000    98,000   108,000    132,000   137,000    176,000
13 Thang cáp 500x50 500 50 m     68,000    79,000    88,000    106,000   110,000    142,000
14 Thang cáp 500x100 500 100 m     91,000   104,000   115,000    140,000   145,000    187,000
15 Thang cáp 600x100 600 100 m     96,000   110,000   123,000    149,000   155,000    199,000
16 Thang cáp 600x150 600 150 m    117,000   136,000   150,000    183,000   190,000    244,000
17 Thang cáp 800x100 800 100 m    106,000   124,000   136,000    166,000   172,000    221,000
18 Thang cáp 800x150 800 150 m    129,000   148,000   164,000    200,000   207,000    266,000
19 Thang cáp 800x200 800 200 m    150,000   174,000   192,000    234,000   242,000    311,000
20 Thang cáp 1000x100 1,000 100 m    117,000   136,000   150,000    182,000   190,000    243,000
21 Thang cáp 1000x150 1,000 150 m    139,000   161,000   178,000    216,000   225,000    288,000
22 Thang cáp 1000x200 1,000 200 m    161,000   186,000   206,000    250,000   260,000    334,000

Quý khách hàng có nhu cầu sở hữu thang máng cáp và phụ kiện xin vui lòng liên hệ đến Phúc Long Intech qua số hotline: 0987.56.53.23 – 0987.30.33.30 để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.

PHUC LONG INTECH CO.,LTD
Trụ sở : KCN Ngọc Liệp, Thị Trấn Quốc Oai , Huyện Quốc Oai , Thành Phố Hà Nội
Nhà Máy Sản Xuất :
Nhà Máy I : KCN Ngọc Liệp , Huyện Quốc Oai , Thành Phố Hà Nội
Nhà Máy II : KCN Điềm Thụy , Huyện Phú Bình , Tỉnh Thái Nguyên
Tel : 024.32.909.370 – Fax : 024.32.909.370
Hotline : 0987 565 323 - 0987 30 33 30
Email : kinhdoanhphuclong28@gmail.com - kinhdoanhphuclong28@gmail.com
Mã Số Thuế : 0107 369 819 Số TK : 4521 0000 230 555 – NH TMCP ĐT& PT BIDV Chi Nhánh Thạch Thất. Giấy ĐKKD số 0107 369 819

Website đã được đăng ký chính thức với bộ công thương !

@ Phúc Long Intech - All Rights Reserved
0987 565 323
zalo-img.png