THANG CÁP VÀ PHỤ KIỆN
Thang cáp và phụ kiện hiện nay là một phần không thể thiếu trong việc lắp đặt hệ thống cáp điện tại các công trình lớn như: toàn nhà văn phòng, cao ốc, chung cư hay các nhà máy, khu công nghiệp.
Tuy khá phổ biến nhưng trong thiết kế và thi công, nhưng không phải người thợ thi công nào cũng có cái nhìn tổng quan về vai trò, công dụng của thang máng cáp.
Thang cáp hay còn gọi là thang điện, thang máng, là thang dẫn được dùng cho việc lắp đặt đường dây và cáp điện trong các công trình như nhà máy, trường học, bệnh viện, chung cư, cao ốc,…Ngoài ra, nó còn là hệ thống thang đỡ dây cáp điện trong các công trình.
Thang cáp
Thang cáp muốn trở thành một hệ thống thống nhất thì phải đi kèm với các phụ kiện của thang cáp như chuyển hướng chữ L thang cáp, chuyển hướng chữ T thang cáp…. Chúng giúp định hình các bộ phận thang cáp lại với nhau cũng như hỗ trợ cho quá trình lắp đặt được dễ dàng hơn.
Phụ kiện thang cáp gồm:
Nối thang cáp
Ke đỡ thang cáp
Giá treo thang cáp
Co ngang thang cáp 90˚
Co đứng thang cáp 90˚
Tee thang cáp rộng bằng nhau
Tee thang cáp rộng không bằng nhau
Ngã tư thang cáp rộng bằng nhau
Ngã tư thang cáp rộng không bằng nhau
Vật liệu thường dùng làm thang cáp gồm tôn đen sơn tĩnh điện, tôn mạ kẽm, Inox 201, 304, 316, tôn mạ kẽm nhúng nóng.
Màu sắc thông dụng: trắng, xám, kem, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Kích thước thang cáp cụ thể như sau:
Chiều dài phổ biến: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây
Chiều rộng phổ biến: 75 ÷ 1500mm
Chiều cao thang cáp: 50 ÷ 200mm
Độ dày vật liệu thang cáp: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm
Với tiêu chí “khẳng định chất lượng – vươn tầm quốc tế”, công ty Phúc Long Intech với nhà máy sản xuất quy mô lớn, sử dụng trang thiết bị hiện đại, chuyên sản xuất các dòng thang cáp với chất lượng tốt. Bạn có thể hoàn toàn yên tâm tin tưởng sử dụng mà không sợ gặp hàng nhái, kém chất lượng.
Thang cáp và phụ kiện được sản xuất trong nước nên giá cả rất hợp lý. Chúng rất rẻ so với dòng thang cáp nhập khẩu, phải tốn chi phí vận chuyển, đánh thuế nên bị đội giá lên rất cao.
Với đội ngũ kỹ sư và kỹ thuật viên chuyên nghiệp, dịch vụ bảo hành tốt, miễn phí vận chuyển lắp đặt, công ty Phúc Long Intech sản xuất nhiều dòng thang cáp mẫu mã đẹp, đa dạng. Vậy nên. bạn thể thoải mái lựa chọn loại mà mình mong muốn.
Co ngang 90 độ thang cáp
Hình ảnh co ngang thang cáp
Co xuống thang cáp
Được sử dụng để chuyển hướng xuống của tuyến cáp.
Được sản xuất từ vật liệu mạ kẽm nhúng nóng, inox, tôn mạ kẽm…., bề mặt được phủ sơn tĩnh điện có độ bền cao, chống lại tác động của môi trường. Co xuống thang cáp được gia công từ hệ thống máy móc hiện đại, chỉ với 254 nghìn đồng là bạn đã sở hữu một sản phẩm chất lượng.
Hình ảnh co xuống thang cáp
Ngã tư thang cáp
Ngã tư thang cáp
Ngã tư thang cáp (X) là phụ kiện phổ biến trong hệ thống thang cáp, nhằm tạo các hướng dẫn vuông góc giao nhau của hệ thống cáp, dây dẫn… với giá dao động khoảng 312 nghìn đồng là bạn đã sở hữu một thang cáp chất lượng tốt.
Được làm bằng vật liệu thép sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng, inox…
Thông số kỹ thuật:
Chiều cao thang (mm): 50, 75, 100, 150, 200, …
Chiều rộng thang (mm): 100, 150, 200, 250, 300, 400, 500, 600…
Độ dày vật liệu (mm): 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5 …
✅Xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thang cáp mới nhất của công ty Phúc Long Intech
✅BẢNG BÁO GIÁ THANG CÁP & PHỤ KIỆN | ||||||||||
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|||||
THANG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | Mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||
1 | Thang cáp 100x50 | 100 | 50 | m | 47,000 | 55,000 | 60,000 | 73,000 | 75,000 | 97,000 |
2 | Thang cáp 100x100 | 100 | 100 | m | 69,000 | 79,000 | 88,000 | 107,000 | 110,000 | 142,000 |
3 | Thang cáp 150x50 | 150 | 50 | m | 49,000 | 58,000 | 64,000 | 77,000 | 80,000 | 103,000 |
4 | Thang cáp 150x100 | 150 | 100 | m | 71,000 | 82,000 | 92,000 | 111,000 | 115,000 | 148,000 |
5 | Thang cáp 200x50 | 200 | 50 | m | 53,000 | 61,000 | 67,000 | 81,000 | 84,000 | 108,000 |
6 | Thang cáp 200x100 | 200 | 100 | m | 74,000 | 85,000 | 95,000 | 115,000 | 119,000 | 153,000 |
7 | Thang cáp 250x50 | 250 | 50 | m | 55,000 | 64,000 | 70,000 | 85,000 | 89,000 | 114,000 |
8 | Thang cáp 250x100 | 250 | 100 | m | 77,000 | 89,000 | 98,000 | 119,000 | 124,000 | 160,000 |
9 | Thang cáp 300x50 | 300 | 50 | m | 58,000 | 67,000 | 74,000 | 90,000 | 93,000 | 119,000 |
10 | Thang cáp 300x100 | 300 | 100 | m | 79,000 | 92,000 | 102,000 | 124,000 | 128,000 | 165,000 |
11 | Thang cáp 400x50 | 400 | 50 | m | 63,000 | 73,000 | 80,000 | 98,000 | 102,000 | 131,000 |
12 | Thang cáp 400x100 | 400 | 100 | m | 84,000 | 98,000 | 108,000 | 132,000 | 137,000 | 176,000 |
13 | Thang cáp 500x50 | 500 | 50 | m | 68,000 | 79,000 | 88,000 | 106,000 | 110,000 | 142,000 |
14 | Thang cáp 500x100 | 500 | 100 | m | 91,000 | 104,000 | 115,000 | 140,000 | 145,000 | 187,000 |
15 | Thang cáp 600x100 | 600 | 100 | m | 96,000 | 110,000 | 123,000 | 149,000 | 155,000 | 199,000 |
16 | Thang cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 117,000 | 136,000 | 150,000 | 183,000 | 190,000 | 244,000 |
17 | Thang cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 106,000 | 124,000 | 136,000 | 166,000 | 172,000 | 221,000 |
18 | Thang cáp 800x150 | 800 | 150 | m | 129,000 | 148,000 | 164,000 | 200,000 | 207,000 | 266,000 |
19 | Thang cáp 800x200 | 800 | 200 | m | 150,000 | 174,000 | 192,000 | 234,000 | 242,000 | 311,000 |
20 | Thang cáp 1000x100 | 1,000 | 100 | m | 117,000 | 136,000 | 150,000 | 182,000 | 190,000 | 243,000 |
21 | Thang cáp 1000x150 | 1,000 | 150 | m | 139,000 | 161,000 | 178,000 | 216,000 | 225,000 | 288,000 |
22 | Thang cáp 1000x200 | 1,000 | 200 | m | 161,000 | 186,000 | 206,000 | 250,000 | 260,000 | 334,000 |
Mong rằng những thông tin cung cấp trên bài viết phần nào giúp các bạn hiểu hơn về thang cáp và phụ kiện đi kèm. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết hay đang có nhu cầu mua sản phẩm thì hãy liên hệ ngay 0987 30 33 30 – 0987 565 323 công ty Phuc Long Intech rất hân hạnh được phục vụ bạn!
Website đã được đăng ký chính thức với bộ công thương !