MÁNG CÁP THƯƠNG HIỆU PHÚC LONG INTECH CHUẨN ISO 9001:2015
ĐỐI TÁC TIN CẬY CỦA SAMSUNG, VINGROUP, HÒA PHÁT, SUNGROUP
ĐA DẠNG LỰA CHỌN - BẢO HÀNH 36 THÁNG
BÁO GIÁ MÁNG CÁP CẠNH TRANH HÀNG ĐẦU THỊ TRƯỜNG
( Lưu Ý : Tất cả bảng báo giá dưới đây chỉ áp dụng cho đơn hàng có tổng giá trị > 20 triệu VNĐ )
✅Tải đầy đủ bảng báo giá máng cáp điện và phụ kiện 2023 TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 2023 TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá máng cáp sơn tĩnh điện 2023 TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá máng cáp mạ kẽm, tráng kẽm 2023 TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá máng cáp tôn Zam 2023 TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá máng cáp inox 304, 201 năm 2023 TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá máng cáp nhôm hợp kim 2023 TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá Cable Trunking 2023 TẠI ĐÂY
Báo giá máng cáp mới nhất mà Phúc Long Intech đề cập dưới đây giúp nhà thầu cân nhắc chi phí hiệu quả. Chúng tôi mang đến mức giá phải chăng giúp quý bạn thêm hài lòng.
Hãy sớm tham khảo để biết nhà sản xuất máng cáp nào đáng tin chọn? Những thế mạnh hiếm có mà thương hiệu đang nắm giữ đã giúp không ít khách mua hài lòng. Bạn cũng có thể là một trong số đó nếu đến với Phúc Long Intech ngay sau bài viết này!
Phúc Long Intech tự hào là đơn vị cung cấp máng cáp các loại giá tốt. Chúng tôi đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của nhiều nhà thầu. Chính hệ thống sản phẩm đa dạng về kích thước, độ dày vật liệu,… đã mang đến những trải nghiệm hài lòng cho khách mua.
Mời quý bạn cùng tham khảo ngay để biết máng cáp giá bao nhiêu một mét, mua ở đâu đảm bảo? Tin rằng, những nội dung cập nhật mới liên tục dưới đây sẽ không làm quý bạn lãng phí thời gian vô ích!
Máng cáp 300x100 hiện được làm từ Nhôm chuẩn có khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm có nhiều lựa chọn với hai dòng chính là sơn tĩnh điện và mạ Kẽm nhúng nóng.
Cả hai phương pháp hiện đại hàng đầu kể trên đều được đánh giá cao vì cải thiện hiệu quả những hạn chế vốn có của kim loại. Bằng cách này, máng cáp tránh nguy cơ gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn.
Mời quý bạn cùng tham khảo ngay bảng báo giá máng cáp 300x100 dưới đây để biết đâu là điểm dừng chân đáng đến hơn cả. Dễ nhận thấy, loại kể trên có mức giá giao động từ 118.000đ- 190.000đ/m. Cụ thể bao gồm:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Đvt |
|
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||||
|
MÁNG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
|
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Máng cáp 300x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
m |
118,000 |
137,000 |
153,000 |
188,000 |
190,000 |
245,000 |
2 |
Nắp máng cáp 300x100 |
300 |
10 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
124,000 |
144,000 |
161,000 |
197,000 |
200,000 |
257,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
77,000 |
88,000 |
99,000 |
122,000 |
123,000 |
159,000 |
5 |
Co lên máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
130,000 |
151,000 |
168,000 |
207,000 |
209,000 |
270,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
130,000 |
151,000 |
168,000 |
207,000 |
209,000 |
270,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
136,000 |
158,000 |
176,000 |
216,000 |
219,000 |
282,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
174,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
142,000 |
164,000 |
184,000 |
226,000 |
228,000 |
294,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
181,000 |
Máng cáp 50x50 hiện có mức giá từ 96.000đ- 153.000đ/m. Sản phẩm sở hữu độ dày đa dạng từ 1mm- 2mm.
Dòng này được yêu chuộng vì cứng vững, bảo vệ tốt cho hệ thống cáp và điện. Kết hợp với phụ kiện đồng bộ, việc lắp đặt loại kể trên nhanh chóng hơn hẳn.
Bằng cách này, quý bạn còn tối ưu chi phí, tránh phát sinh thời gian hoàn thiện dự án. Nhờ thế, chúng ta còn củng cố vị thế, uy tín và sự khác biệt đối với khách hàng dễ dàng hơn nữa.
Mời quý bạn cùng tham khảo ngay bảng báo giá máng cáp 200x100 dưới đây để biết đâu là dòng đáng chọn:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Đvt |
|
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||||
|
MÁNG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
|
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Máng cáp 200x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
m |
96,000 |
111,000 |
124,000 |
152,000 |
153,000 |
198,000 |
2 |
Nắp máng cáp 200x100 |
200 |
10 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
101,000 |
117,000 |
130,000 |
160,000 |
161,000 |
208,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
53,000 |
61,000 |
68,000 |
83,000 |
84,000 |
109,000 |
5 |
Co lên máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
106,000 |
122,000 |
136,000 |
167,000 |
168,000 |
218,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
106,000 |
122,000 |
136,000 |
167,000 |
168,000 |
218,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
110,000 |
128,000 |
143,000 |
175,000 |
176,000 |
228,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
120,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
115,000 |
133,000 |
149,000 |
182,000 |
184,000 |
238,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
125,000 |
Máng cáp 150x100 là gợi ý hay dành cho công trình lớn như chung cư, bệnh viện, trường học, xưởng sản xuất. Dòng này sở hữu mức giá từ 84.000đ- 135.000đ/m. Sản phẩm còn được trang bị hệ thống phụ kiện đồng bộ đi kèm.
Bằng cách này, quý bạn sẽ tối ưu chi phí nhân công lắp đặt hiệu quả. Đồng thời, dòng kể trên còn chống bụi bẩn, côn trùng và các tác động xấu từ môi trường dễ dàng hơn nữa.
Mời quý bạn cùng xem ngay báo giá dòng kể trên để biết đâu là địa chỉ đáng chọn:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Đvt |
|
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||||
|
MÁNG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
|
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Máng cáp 150x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
m |
84,000 |
98,000 |
109,000 |
134,000 |
135,000 |
174,000 |
2 |
Nắp máng cáp 150x100 |
150 |
10 |
m |
39,000 |
45,000 |
50,000 |
61,000 |
62,000 |
80,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
88,000 |
103,000 |
114,000 |
141,000 |
142,000 |
183,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
41,000 |
47,000 |
53,000 |
64,000 |
65,000 |
84,000 |
5 |
Co lên máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
92,000 |
108,000 |
120,000 |
147,000 |
149,000 |
191,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
92,000 |
108,000 |
120,000 |
147,000 |
149,000 |
191,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
97,000 |
113,000 |
125,000 |
154,000 |
155,000 |
200,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
45,000 |
52,000 |
58,000 |
70,000 |
71,000 |
92,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
101,000 |
118,000 |
131,000 |
161,000 |
162,000 |
209,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
47,000 |
54,000 |
60,000 |
73,000 |
74,000 |
96,000 |
Bạn cũng nên khám phá thêm công năng hữu dụng của máng cáp 100x100 để biết đâu là dòng hợp với công trình của mình?
Sản phẩm được Phúc Long Intech hoàn thiện trên công nghệ Nhật Bản, Thụy Sỹ hiện đại bậc nhất ngày nay. Nhờ đó, máng cáp tránh hiện tượng kém đồng đều, xô lệch, khó lắp đặt.
Ngược lại đây còn là lựa chọn nên ưu tiên giúp chúng ta có hệ thống máng cáp bền chắc. Sản phẩm cóc ác chi tiết sắc nét, được chấn dập đồng bộ.
Loại kể trên sở hữu mức giá từ 73.000đ- 117.000đ/m. Những thông tin về bảng giá của dòng này dưới đây sẽ giúp còn giúp nhà thầu hài lòng hơn nữa:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Đvt |
|
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||||
|
MÁNG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
|
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Máng cáp 100x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
2 |
Nắp máng cáp 100x100 |
100 |
10 |
m |
27,000 |
32,000 |
35,000 |
43,000 |
44,000 |
57,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
77,000 |
88,000 |
99,000 |
122,000 |
123,000 |
159,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
28,000 |
34,000 |
37,000 |
45,000 |
46,000 |
60,000 |
5 |
Co lên máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
174,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
31,000 |
37,000 |
40,000 |
49,000 |
51,000 |
66,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
181,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
32,000 |
38,000 |
42,000 |
52,000 |
53,000 |
68,000 |
Chọn máng cáp 250x50 cho công trình của mình cũng là gợi ý đáng để ưu tiên. Dòng này có mức giá từ 73.000- 117.000đ/m. Với hệ thống phụ kiện đồng bộ, bạn còn thêm hài lòng vì sớm có công trình cứng vững như ý.
Loại kể trên được đánh giá cao vì chịu tải tốt. Hiện tượng co ngót, nứt vỡ, hư hại được kiểm soát chặt chẽ. Theo đó, sản phẩm bền đẹp còn giúp dự án tăng tính thẩm mỹ, củng cố sự đẳng cấp như ý.
Báo giá dòng kể trên đang được Phúc Long Intech tối ưu ở mức như sau:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Đvt |
|
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||||
|
MÁNG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
|
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Máng cáp 200x50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
2 |
Nắp máng cáp 200x50 |
200 |
10 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
77,000 |
88,000 |
99,000 |
122,000 |
123,000 |
159,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
53,000 |
61,000 |
68,000 |
83,000 |
84,000 |
109,000 |
5 |
Co lên máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
174,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
120,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
181,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
125,000 |
Hơn thế nữa, bạn nên tham khảo kỹ hơn về máng cáp 150x50. Dòng này đáp ứng tốt yêu cầu cao của nhà thầu trong nhiều công trình xây dựng.
Sản phẩm chống chịu tốt trước ảnh hưởng của môi trường biển dễ ăn mòn. Đồng thời, đây cũng là lựa chọn nên ưu tiên để tránh gỉ, chống bụi bẩn.
Hiện báo giá máng cáp loại này hiện được thể hiện đầy đủ hơn ở bảng sau. Theo đó, chỉ từ 61.000đ- 127.000đ/m, bạn đã có thể sở hữu các sản phẩm chuẩn ISO 9001:2015 do Phúc Long Intech cung cấp.
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Đvt |
|
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||||
|
MÁNG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
|
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Máng cáp 150x50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
m |
61,000 |
71,000 |
79,000 |
97,000 |
99,000 |
127,000 |
2 |
Nắp máng cáp 150x50 |
150 |
10 |
m |
39,000 |
45,000 |
50,000 |
61,000 |
62,000 |
80,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
64,000 |
75,000 |
83,000 |
102,000 |
104,000 |
133,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 150x500 |
150 |
50 |
cái |
41,000 |
47,000 |
53,000 |
64,000 |
65,000 |
84,000 |
5 |
Co lên máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
67,000 |
78,000 |
87,000 |
107,000 |
109,000 |
140,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
67,000 |
78,000 |
87,000 |
107,000 |
109,000 |
140,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
70,000 |
82,000 |
91,000 |
112,000 |
114,000 |
146,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
45,000 |
52,000 |
58,000 |
70,000 |
71,000 |
92,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
73,000 |
85,000 |
95,000 |
116,000 |
119,000 |
152,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
47,000 |
54,000 |
60,000 |
73,000 |
74,000 |
96,000 |
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm máng cáp 100x50:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Đvt |
|
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||||
|
MÁNG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
|
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Máng cáp 100x50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
2 |
Nắp máng cáp 100x50 |
100 |
10 |
m |
27,000 |
32,000 |
35,000 |
43,000 |
44,000 |
57,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
53,000 |
61,000 |
68,000 |
83,000 |
84,000 |
109,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
28,000 |
34,000 |
37,000 |
45,000 |
46,000 |
60,000 |
5 |
Co lên máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
120,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
31,000 |
37,000 |
40,000 |
49,000 |
51,000 |
66,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
125,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
32,000 |
38,000 |
42,000 |
52,000 |
53,000 |
68,000 |
Lưu ý:
- Trên đây chỉ là số ít các loại máng cáp đang bán chạy tại Phúc Long Intech. Chúng tôi còn cung cấp những sản phẩm có kích thước lớn hơn. Quý bạn hãy kết nối với đơn vị để có thêm thông tin báo giá chi tiết cho từng dòng nhanh hơn.
- Phúc Long Intech có chiết khấu hấp dẫn dành cho những đơn hàng lớn. Bạn hãy gọi ngay cho đơn vị để biết chính xác về vấn đề này.
- Đơn giá kể trên chưa bao gồm 10% VAT.
- Chúng tôi cam kết hạn chế tối đa các phát sinh sau báo giá. Trường hợp có phát sinh, Phúc Long Intech sẽ nhanh chóng thông tin đến bạn để nhà thầu chủ động hơn nữa.
Mong rằng những chia sẻ vừa rồi sẽ giúp bạn biết chính xác báo giá máng cáp bao nhiêu một mét. Hãy kết nối với hệ thống để có thêm các tư vấn chuyên sâu hơn khi cần ngay sau bài viết này!
Nếu quý bạn đang băn khoăn chưa biết nhà sản xuất máng cáp nào uy tín nên đến, hãy ghé Phúc Long Intech. Những thế mạnh hiếm có dưới đây đã giúp hệ thống ngày càng có nhiều khách hàng.
Tin rằng, ưu việt nổi bật mà đơn vị đang nắm giữ cũng sẽ không làm đối tác/khách hàng thất vọng:
Phúc Long Intech tự hào có mặt trong nhiều dự án lớn của các thương hiệu nổi tiếng. Trong số đó phải kể đến như Samsung, Vingroup, Hòa Phát, Sungroup,..
Chính sản phẩm chuẩn ISO 9001:2015 đã giúp đơn vị được nhà thầu cân nhắc vác ưu tiên hơn cả. Chúng tôi cam kết cung cấp máng cáp chất lượng cao. Sản phẩm đảm bảo:
- Máng cáp làm từ Nhôm định hình, chống lại ảnh hưởng xấu của ngoại lực, tránh hiện tượng bị cong vênh, nứt vỡ, biến dạng, hư hại.
- Sản phẩm được xử lý bề mặt kỹ lưỡng, chống gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn.
- Máng cáp có hệ thống phụ kiện đồng bộ lắp đặt dễ dàng.
Chưa dừng lại ở đó, với 2 nhà máy rộng 10.000m2 tại Thái Nguyên và Hà Nội cùng 10 năm hoạt động, Phúc Long Intech giúp khách hàng biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên với mình dễ dàng hơn nữa.
Chúng tôi đang ứng dụng công nghệ Nhật Bản, Thụy Sỹ hiện đại để mang đến sản phẩm chuẩn đẹp như ý. Hãy gọi ngay để biết báo giá máng cáp bao nhiêu và đặt mua để có sản phẩm chuẩn bền dùng cho dự án của bạn thật sớm!
Website đã được đăng ký chính thức với bộ công thương !