VỎ TỦ ĐIỆN CHUẨN ISO 9001:2015
ĐƯỢC SAMSUNG, VINGROUP, HÒA PHÁT, SUNGROUP SỬ DỤNG TRONG NHIỀU DỰ ÁN
CAM KẾT BÁO GIÁ VỎ TỦ ĐIỆN CẠNH TRANH
BẢO HÀNH TỚI 36 THÁNG- MUA NGAY!
Báo giá vỏ tủ điện trong nhà và ngoài trời năm 2023
( Lưu Ý : Tất cả bảng báo giá dưới đây chỉ áp dụng cho đơn hàng có tổng giá trị > 20 triệu VNĐ )
✅Tải bảng báo giá vỏ tủ điện 1 lớp cánh sơn tĩnh điện năm 2023 TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá vỏ tủ điện 2 lớp cánh sơn tĩnh điện năm 2023 TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá vỏ tủ điện inox 304 năm 2023 TẠI ĐÂY
Báo giá vỏ tủ điện được Phúc Long Intech cân đối để giúp khách mua tối ưu chi phí. Chúng tôi mang đến sản phẩm chuẩn ISO 9001:2015 cùng nhiều lựa chọn.
Bằng cách này, nhiều nhà thầu sớm tìm thấy sản phẩm hợp ý nhanh hơn. Với chính sách bảo hành dài lâu tới 36 tháng, quý bạn càng thêm an tâm hơn nữa.
Mời bạn cùng xem ngay để sớm biết vỏ tủ điện bao nhiêu một cái? Địa chỉ nào đáng chọn để có sản phẩm chuẩn bền? Nơi nào tư vấn tận tâm và có sự hỗ trợ kịp thời khi cần?
Tin rằng, các thế mạnh hiếm có mà đơn vị đang nắm giữ sẽ không làm đối tác/khách hàng thất vọng. Hãy khám phá ngay!
Sở hữu các mẫu vỏ tủ điện 1 lớp cánh giúp quý bạn thêm hài lòng vì kết cấu cứng vững. Dòng này cho phép đóng mở linh hoạt, tránh hiện tượng kẹt rít hiệu quả.
Sản phẩm của Phúc Long Intech được xử lý bề mặt bằng cách sơn tĩnh điện bằng công nghệ phun sơn trong lĩnh vực ô tô. Nhờ thế, tủ còn tránh gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn. Các ảnh hưởng của quá trình quá trình oxy hóa tự nhiên cũng được kiểm soát chặt chẽ hơn.
Đối với loại vỏ tủ điện 1 lớp cánh trong nhà, Phúc Long Intech tối ưu sản phẩm không có mái che để tiết kiệm đáng kể diện tích bài trí.
Sản phẩm dòng này hiện có mức giá từ 187.000đ- 5.907.000đ/tủ. Mức kể trên so với nhiều đơn vị cung cấp trên thị trường đang có sự cạnh tranh lớn. Bằng cách này, nhà thầu còn tối ưu chi phí, tránh áp lực tiền đầu tư hiệu quả.
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều cao (H) |
Chiều rộng |
Chiều sâu |
Đvt |
Đơn giá |
||||
|
VỎ TỦ ĐIỆN TRONG NHÀ |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
|||||
|
Sơn tĩnh điện |
|||||||||
1 |
H210 x W160 x D100 |
210 |
160 |
100 |
cái |
187,000 |
197,000 |
|
|
|
2 |
H270 x W190 x D100 |
270 |
190 |
100 |
cái |
222,000 |
234,000 |
|
|
|
3 |
H300 x W200 x D150 |
300 |
200 |
150 |
cái |
263,000 |
279,000 |
|
|
|
4 |
H350 x W250 x D100 |
350 |
250 |
100 |
cái |
288,000 |
307,000 |
|
|
|
5 |
H350 x W250 x D150 |
350 |
250 |
150 |
cái |
317,000 |
339,000 |
|
|
|
6 |
H400 x W300 x D150 |
400 |
300 |
150 |
cái |
379,000 |
407,000 |
|
|
|
7 |
H450 x W350 x D180 |
450 |
350 |
180 |
cái |
472,000 |
509,000 |
|
|
|
8 |
H500 x W400 x D180 |
500 |
400 |
180 |
cái |
551,000 |
596,000 |
663,000 |
641,000 |
|
9 |
H600 x W400 x D180 |
600 |
400 |
180 |
cái |
627,000 |
680,000 |
758,000 |
731,000 |
|
10 |
H600 x W400 x D200 |
600 |
400 |
200 |
cái |
647,000 |
700,000 |
782,000 |
755,000 |
|
11 |
H700 x W500 x D200 |
700 |
500 |
200 |
cái |
846,000 |
920,000 |
1,031,000 |
994,000 |
|
12 |
H700 x W500 x D250 |
700 |
500 |
250 |
cái |
903,000 |
984,000 |
1,103,000 |
1,064,000 |
|
13 |
H800 x W600 x D200 |
800 |
600 |
200 |
cái |
1,073,000 |
1,170,000 |
1,316,000 |
1,267,000 |
|
14 |
H800 x W600 x D250 |
800 |
600 |
250 |
cái |
1,141,000 |
1,245,000 |
1,401,000 |
1,349,000 |
|
15 |
H800 x W600 x D300 |
800 |
600 |
300 |
cái |
1,209,000 |
1,319,000 |
1,485,000 |
1,431,000 |
|
16 |
H900 x W600 x D300 |
800 |
600 |
300 |
cái |
1,209,000 |
1,319,000 |
1,485,000 |
1,431,000 |
|
17 |
H900 x W600 x D350 |
800 |
600 |
350 |
cái |
1,277,000 |
1,395,000 |
1,571,000 |
1,512,000 |
|
18 |
H1000 x W600 x D300 |
1000 |
600 |
300 |
cái |
1,442,000 |
1,576,000 |
1,777,000 |
1,710,000 |
|
19 |
H1000 x W700 x D300 |
1000 |
700 |
300 |
cái |
1,617,000 |
1,767,000 |
1,995,000 |
1,919,000 |
|
20 |
H1000 x W800 x D300 |
1000 |
800 |
300 |
cái |
1,791,000 |
1,960,000 |
2,213,000 |
2,129,000 |
|
21 |
H1100 x W700 x D300 |
1100 |
700 |
300 |
cái |
1,748,000 |
1,912,000 |
2,159,000 |
2,076,000 |
|
22 |
H1100 x W800 x D300 |
1100 |
800 |
300 |
cái |
1,936,000 |
2,120,000 |
2,395,000 |
2,303,000 |
|
23 |
H1200 x W800 x D300 |
1200 |
800 |
300 |
cái |
2,083,000 |
2,280,000 |
2,577,000 |
2,478,000 |
|
24 |
H1200 x W800 x D400 |
1200 |
800 |
400 |
cái |
2,276,000 |
2,494,000 |
2,820,000 |
2,711,000 |
|
25 |
H1500 x W800 x D400 |
1500 |
800 |
400 |
cái |
2,742,000 |
3,006,000 |
3,402,000 |
3,270,000 |
|
26 |
H1600 x W800 x D400 |
1600 |
800 |
400 |
cái |
2,897,000 |
3,177,000 |
3,596,000 |
3,457,000 |
|
27 |
H1700 x W800 x D400 |
1700 |
800 |
400 |
cái |
3,053,000 |
3,348,000 |
3,790,000 |
3,642,000 |
|
28 |
H1800 x W800 x D450 |
1800 |
800 |
450 |
cái |
3,334,000 |
3,658,000 |
4,142,000 |
3,980,000 |
|
29 |
H2200 x W800 x D650 |
2200 |
800 |
650 |
cái |
4,557,000 |
5,002,000 |
5,670,000 |
5,448,000 |
|
30 |
H2200 x W900 x D650 |
2200 |
900 |
650 |
cái |
4,940,000 |
5,423,000 |
6,149,000 |
5,907,000 |
Đối với dòng vỏ tủ điện ngoài trời, Phúc Long Intech có thiết kế mái che dốc để tránh nguy cơ nước, sương và độ ẩm gây hại. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 giúp dây điện/cáp được bảo vệ đa chiều.
Bằng cách này, chúng ta còn tránh nguy cơ chập cháy và những sự cố đáng tiếc. Vỏ tủ điện có kết cấu cứng vững với khung bằng hợp kim dày tới 2mm. Điều kể trên đồng nghĩa với việc, dòng này tránh hiện tượng bị cong vênh, biến dạng và hư hại trước ảnh hưởng ngoại lực.
Sản phẩm dòng này có mức giá từ 197.000đ- 7.726.000đ/tủ. Sự chênh lệch kể trên đến từ những thay đổi của kích thước và độ dày vật liệu. Nếu còn thắc mắc, bạn đừng ngại kết nối với chúng tôi để có thêm các giải đáp thỏa đáng hơn nữa.
Mời quý bạn cùng tham khảo ngay bảng báo giá vỏ tủ điện ngoài trời mới nhất của Phúc Long Intech dưới đây:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều cao (H) |
Chiều rộng |
Chiều sâu |
Đvt |
Đơn giá |
||||
|
VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
|||||
|
Sơn tĩnh điện |
|||||||||
1 |
H210 x W160 x D100 |
210 |
160 |
100 |
cái |
197,000 |
207,000 |
|
|
|
2 |
H270 x W190 x D100 |
270 |
190 |
100 |
cái |
234,000 |
245,000 |
|
|
|
3 |
H300 x W200 x D150 |
300 |
200 |
150 |
cái |
276,000 |
294,000 |
|
|
|
4 |
H350 x W250 x D100 |
350 |
250 |
100 |
cái |
303,000 |
322,000 |
|
|
|
5 |
H350 x W250 x D150 |
350 |
250 |
150 |
cái |
333,000 |
355,000 |
|
|
|
6 |
H400 x W300 x D150 |
400 |
300 |
150 |
cái |
398,000 |
427,000 |
|
|
|
7 |
H450 x W350 x D180 |
450 |
350 |
180 |
cái |
495,000 |
535,000 |
|
|
|
8 |
H500 x W400 x D180 |
500 |
400 |
180 |
cái |
579,000 |
626,000 |
696,000 |
815,000 |
|
9 |
H600 x W400 x D180 |
600 |
400 |
180 |
cái |
658,000 |
714,000 |
796,000 |
933,000 |
|
10 |
H600 x W400 x D200 |
600 |
400 |
250 |
cái |
679,000 |
735,000 |
821,000 |
964,000 |
|
11 |
H700 x W500 x D200 |
700 |
500 |
200 |
cái |
888,000 |
966,000 |
1,083,000 |
1,277,000 |
|
12 |
H700 x W500 x D250 |
700 |
500 |
250 |
cái |
949,000 |
1,033,000 |
1,159,000 |
1,369,000 |
|
13 |
H800 x W600 x D200 |
800 |
600 |
200 |
cái |
1,127,000 |
1,229,000 |
1,382,000 |
1,637,000 |
|
14 |
H800 x W600 x D250 |
800 |
600 |
250 |
cái |
1,198,000 |
1,307,000 |
1,471,000 |
1,744,000 |
|
15 |
H800 x W600 x D300 |
800 |
600 |
300 |
cái |
1,270,000 |
1,385,000 |
1,559,000 |
1,851,000 |
|
16 |
H900 x W600 x D300 |
800 |
600 |
300 |
cái |
1,270,000 |
1,385,000 |
1,559,000 |
1,851,000 |
|
17 |
H900 x W600 x D350 |
800 |
600 |
350 |
cái |
1,341,000 |
1,465,000 |
1,649,000 |
1,958,000 |
|
18 |
H1000 x W600 x D300 |
1000 |
600 |
300 |
cái |
1,514,000 |
1,655,000 |
1,865,000 |
2,218,000 |
|
19 |
H1000 x W700 x D300 |
1000 |
700 |
300 |
cái |
1,698,000 |
1,856,000 |
2,095,000 |
2,492,000 |
|
20 |
H1000 x W800 x D300 |
1000 |
800 |
300 |
cái |
1,881,000 |
2,058,000 |
2,324,000 |
2,768,000 |
|
21 |
H1100 x W700 x D300 |
1100 |
700 |
300 |
cái |
1,835,000 |
2,007,000 |
2,267,000 |
2,699,000 |
|
22 |
H1100 x W800 x D300 |
1100 |
800 |
300 |
cái |
2,033,000 |
2,226,000 |
2,514,000 |
2,997,000 |
|
23 |
H1200 x W800 x D300 |
1200 |
800 |
300 |
cái |
2,187,000 |
2,395,000 |
2,706,000 |
3,226,000 |
|
24 |
H1200 x W800 x D400 |
1200 |
800 |
400 |
cái |
2,391,000 |
2,618,000 |
2,961,000 |
3,531,000 |
|
25 |
H1500 x W800 x D400 |
1500 |
800 |
400 |
cái |
2,879,000 |
3,156,000 |
3,572,000 |
4,264,000 |
|
26 |
H1600 x W800 x D400 |
1600 |
800 |
400 |
cái |
3,043,000 |
3,335,000 |
3,776,000 |
4,508,000 |
|
27 |
H1700 x W800 x D400 |
1700 |
800 |
400 |
cái |
3,205,000 |
3,515,000 |
3,980,000 |
4,754,000 |
|
28 |
H1800 x W800 x D450 |
1800 |
800 |
450 |
cái |
3,501,000 |
3,841,000 |
4,349,000 |
5,196,000 |
|
29 |
H2200 x W800 x D650 |
2200 |
800 |
650 |
cái |
4,784,000 |
5,252,000 |
5,953,000 |
7,122,000 |
|
30 |
H2200 x W900 x D650 |
2200 |
900 |
650 |
cái |
5,187,000 |
5,694,000 |
6,457,000 |
7,726,000 |
Đối với các công trình quy mô, yêu cầu cao, lựa chọn vỏ tủ điện hai lớp đang là gợi ý hay hơn cả. Đúng như tên gọi, dòng này sở hữu hai lớp cánh nên gia cố sự cứng vững, khả năng chịu lực gấp đôi.
Sản phẩm của Phúc Long Intech được xử lý bằng kỹ thuật hiện đại nên khung vỏ tránh được nguy cơ ăn mòn. Những ảnh hưởng xấu bụi bẩn gây mốc, ẩm, xuống cấp, bong tróc,… nhờ thế cũng được kiểm soát chặt chẽ hơn nữa.
Hiện chúng tôi cung cấp hai dòng vỏ tủ điện chính với mức giá tốt hàng đầu thị trường như sau:
Giá vỏ tủ điện 2 lớp cánh trong nhà hiện giao động ở mức từ 722.000đ- 8.799.000đ/tủ. Sản phẩm có thiết kế ưu việt giúp bạn dễ dàng sắp xếp thiết bị điện và dây cáp khoa học.
Với cửa đóng mở linh hoạt, tránh hiện tượng rít và khó dùng,… dòng này đang đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của nhiều nhà thầu kỹ tính.
Mời quý bạn cùng tham khảo ngay để có bảng báo vỏ tủ điện 2 lớp ưu đãi hàng đầu thị trường. Cụ thể bao gồm:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều cao (H) |
Chiều rộng |
Chiều sâu |
Đvt |
Đơn giá |
||
|
VỎ TỦ ĐIỆN TRONG NHÀ |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
||||
|
Sơn tĩnh điện |
|||||||
1 |
H500 x W400 x D200 |
500 |
400 |
200 |
cái |
722,000 |
806,000 |
948,000 |
2 |
H600 x W400 x D200 |
600 |
400 |
200 |
cái |
829,000 |
928,000 |
1,093,000 |
3 |
H700 x W500 x D200 |
700 |
500 |
200 |
cái |
1,106,000 |
1,243,000 |
1,471,000 |
4 |
H700 x W500 x D250 |
700 |
500 |
250 |
cái |
1,170,000 |
1,316,000 |
1,558,000 |
5 |
H800 x W600 x D200 |
800 |
600 |
200 |
cái |
1,427,000 |
1,607,000 |
1,908,000 |
6 |
H800 x W600 x D250 |
800 |
600 |
250 |
cái |
1,501,000 |
1,692,000 |
2,010,000 |
7 |
H800 x W600 x D300 |
800 |
600 |
300 |
cái |
1,576,000 |
1,777,000 |
2,112,000 |
8 |
H900 x W600 x D300 |
800 |
600 |
300 |
cái |
1,576,000 |
1,777,000 |
2,112,000 |
9 |
H900 x W600 x D350 |
800 |
600 |
350 |
cái |
1,650,000 |
1,861,000 |
2,213,000 |
10 |
H1000 x W600 x D300 |
1000 |
600 |
300 |
cái |
1,896,000 |
2,140,000 |
2,548,000 |
11 |
H1000 x W700 x D300 |
1000 |
700 |
300 |
cái |
2,141,000 |
2,419,000 |
2,883,000 |
12 |
H1000 x W800 x D300 |
1000 |
800 |
300 |
cái |
2,387,000 |
2,699,000 |
3,218,000 |
13 |
H1100 x W700 x D300 |
1100 |
700 |
300 |
cái |
2,323,000 |
2,625,000 |
3,130,000 |
14 |
H1100 x W800 x D300 |
1100 |
800 |
300 |
cái |
2,589,000 |
2,929,000 |
3,494,000 |
15 |
H1200 x W800 x D300 |
1200 |
800 |
300 |
cái |
2,792,000 |
3,159,000 |
3,771,000 |
16 |
H1200 x W800 x D400 |
1200 |
800 |
400 |
cái |
3,006,000 |
3,402,000 |
4,061,000 |
17 |
H1500 x W800 x D400 |
1500 |
800 |
400 |
cái |
3,646,000 |
4,129,000 |
4,935,000 |
18 |
H1600 x W800 x D400 |
1600 |
800 |
400 |
cái |
3,859,000 |
4,372,000 |
5,226,000 |
19 |
H1700 x W800 x D400 |
1700 |
800 |
400 |
cái |
4,074,000 |
4,614,000 |
5,517,000 |
20 |
H1800 x W800 x D450 |
1800 |
800 |
450 |
cái |
4,426,000 |
5,015,000 |
5,998,000 |
21 |
H2200 x W800 x D650 |
2200 |
800 |
650 |
cái |
5,941,000 |
6,737,000 |
8,064,000 |
22 |
H2200 x W900 x D650 |
2200 |
900 |
650 |
cái |
6,480,000 |
7,350,000 |
8,799,000 |
Đối với vỏ tủ điện 2 lớp cánh ngoài trời, Phúc Long Intech cân nhắc kỹ về vật liệu và thiết kế. Chúng tôi nghiên cứu để mang đến những trải nghiệm hài lòng cho người dùng.
Dòng này được đánh giá cao vì kết cấu cứng vững và có nhiều ngăn. Cửa của vỏ tủ điện được trang bị tấm Mica trong suốt. Bằng cách này, vật liệu tránh hiện tượng bị xước trầy và mất đi tính thẩm mỹ theo thời gian.
Ngược lại đây còn là lựa chọn nên ưu tiên giúp quý bạn có thể quan sát kỹ các thiết bị bên trong. Hiện loại kể trên có mức giá từ 758.000- 9.239.000đ/tủ. Mời quý bạn cùng tham khảo bảng sau đây để có cái nhìn rõ nét hơn:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều cao (H) |
Chiều rộng |
Chiều sâu |
Đvt |
Đơn giá |
||
|
VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
||||
|
Sơn tĩnh điện |
|||||||
1 |
H500 x W400 x D200 |
500 |
400 |
200 |
cái |
758,000 |
847,000 |
995,000 |
2 |
H600 x W400 x D200 |
600 |
400 |
250 |
cái |
870,000 |
974,000 |
1,147,000 |
3 |
H700 x W500 x D200 |
700 |
500 |
200 |
cái |
1,162,000 |
1,305,000 |
1,544,000 |
4 |
H700 x W500 x D250 |
700 |
500 |
250 |
cái |
1,229,000 |
1,382,000 |
1,637,000 |
5 |
H800 x W600 x D200 |
800 |
600 |
200 |
cái |
1,498,000 |
1,687,000 |
2,003,000 |
6 |
H800 x W600 x D250 |
800 |
600 |
250 |
cái |
1,576,000 |
1,777,000 |
2,110,000 |
7 |
H800 x W600 x D300 |
800 |
600 |
300 |
cái |
1,655,000 |
1,865,000 |
2,218,000 |
8 |
H900 x W600 x D300 |
800 |
600 |
300 |
cái |
1,655,000 |
1,865,000 |
2,218,000 |
9 |
H900 x W600 x D350 |
800 |
600 |
350 |
cái |
1,732,000 |
1,954,000 |
2,324,000 |
10 |
H1000 x W600 x D300 |
1000 |
600 |
300 |
cái |
1,991,000 |
2,247,000 |
2,676,000 |
11 |
H1000 x W700 x D300 |
1000 |
700 |
300 |
cái |
2,248,000 |
2,540,000 |
3,027,000 |
12 |
H1000 x W800 x D300 |
1000 |
800 |
300 |
cái |
2,506,000 |
2,834,000 |
3,378,000 |
13 |
H1100 x W700 x D300 |
1100 |
700 |
300 |
cái |
2,439,000 |
2,756,000 |
3,287,000 |
14 |
H1100 x W800 x D300 |
1100 |
800 |
300 |
cái |
2,719,000 |
3,076,000 |
3,669,000 |
15 |
H1200 x W800 x D300 |
1200 |
800 |
300 |
cái |
2,932,000 |
3,317,000 |
3,959,000 |
16 |
H1200 x W800 x D400 |
1200 |
800 |
400 |
cái |
3,156,000 |
3,572,000 |
4,264,000 |
17 |
H1500 x W800 x D400 |
1500 |
800 |
400 |
cái |
3,829,000 |
4,335,000 |
5,182,000 |
18 |
H1600 x W800 x D400 |
1600 |
800 |
400 |
cái |
4,052,000 |
4,591,000 |
5,488,000 |
19 |
H1700 x W800 x D400 |
1700 |
800 |
400 |
cái |
4,278,000 |
4,845,000 |
5,793,000 |
20 |
H1800 x W800 x D450 |
1800 |
800 |
450 |
cái |
4,647,000 |
5,265,000 |
6,297,000 |
21 |
H2200 x W800 x D650 |
2200 |
800 |
650 |
cái |
6,238,000 |
7,074,000 |
8,467,000 |
22 |
H2200 x W900 x D650 |
2200 |
900 |
650 |
cái |
6,804,000 |
7,718,000 |
9,239,000 |
Lưu ý:
- Báo giá vỏ tủ điện kể trên chưa bao gồm 10% VAT.
- Phúc Long Intech hiện cung cấp nhiều loại vỏ tủ điện khác, bạn đừng quê kết nối với chúng tôi để có thêm các thông tin cụ thể hơn nữa.
- Chúng tôi áp dụng chính sách giá bán có chiết khấu hấp dẫn với những đơn hàng lớn. Quý bạn đừng quên liên hệ với Phúc Long Intech để có thêm hỗ trợ nhiệt tình hơn nữa.
Mong rằng những chia sẻ vừa rồi sẽ giúp bạn sớm biết báo giá vỏ tủ điện bao nhiêu? Hãy sớm đế với các thông tin sau để nhận ra đâu là điểm dừng chân đáng đến.
Tin rằng, thế mạnh hiếm có mà Phúc Long Intech đang nắm giữ sẽ không làm đối tác/khách hàng thất vọng. Hãy khám phá ngay!
Đến với Phúc Long Intech, quý bạn sớm có Phúc Long Intech đồng hành tận tụy để hài lòng hơn nữa về chất lượng công trình.
Những thế mạnh hiếm có sau đã giúp thương hiệu ngày càng có nhiều khách quen. Tin rằng, quý bạn cũng sớm sở hữu những trải nghiệm hài lòng hơn mong đợi với lựa chọn này:
Với 10 năm hoạt động, Phúc Long Intech tự hào có mặt trong nhiều dự án lớn. Chúng tôi là đối tác tin cậy của Samsung, Vingroup, Hòa Phát, Sungroup.
Nhờ vỏ tủ điện chuẩn ISO 9001:2015, sản phẩm của hệ thống đảm bảo:
- Vỏ tủ điện được làm từ vật liệu cao cấp với độ dày chuẩn. Bằng cách này, sản phẩm tránh hiện tượng bị cong vênh, hư hại trước tác động ngoại lực.
- Bề mặt vỏ tủ điện được xử lý bằng sơn tĩnh điện bằng công nghệ phun sơn trong lĩnh vực ô tô. Sản phẩm chống gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn. Bằng cách này, những tác động của quá trình oxy hóa tự nhiên được kiểm soát chặt chẽ hơn nữa.
- Sản phẩm có cánh đóng mở linh hoạt, tránh hiện tượng bị gỉ và khó mở. Vỏ tủ điện dễ dùng, đảm bảo mang đến những trải nghiệm hài lòng cho khách hàng.
- Sản phẩm sở hữu màu ghi sáng đặc trưng chống bụi, hạn chế mốc ẩm. Bằng cách này, chúng ta bảo vệ thiết bị điện và dây cáp dễ dàng hơn nữa.
Tin rằng, những ưu việt nổi bật kể trên sẽ giúp quý bạn thêm an tâm khi chọn vỏ tủ điện thương hiệu Phúc Long Intech. Nhờ thế, chúng ta còn giúp công trình tránh hiện tượng chập cháy và những vấn đề phát sinh khác dễ dàng hơn nữa.
Chưa dừng lại ở đó, chúng tôi còn mang đến nhiều lựa chọn với báo giá vỏ tủ điện cạnh tranh. Bằng cách này, quý bạn biết đâu là dòng đáng dùng cho dự án của mình hơn cả.
Phúc Long Intech đứng ở vị trí của khách mua để mang đến giải pháp thông minh giúp quý bạn tối ưu chi phí. Đồng thời, chúng ta còn thêm an tâm với chính sách bảo hành dài lâu lên tới 36 tháng.
Cùng với hệ thống phụ kiện đồng bộ, dùng vỏ tủ điện của Phúc Long Intech giúp quý bạn có được dự án bền vững, đẹp sang hiếm có.
Vì lẽ đó, hãy kết nối với chúng tôi để có báo giá vỏ tủ điện tốt nhất và đặt mua sớm để tránh phải đợi lâu!
Website đã được đăng ký chính thức với bộ công thương !